Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 7: Ô, ô, . - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : Nhận biết : Khoanh vào chữ ô

Bố và Hà đi bộ trên hè phố .

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần chữ : Ô, ô , .

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần

( Mẫu : ô / b – ô – bô – sắc – bố /; b – ô – bô – nặng - bộ)

ô

b ô b ô
bố bộ

bố bổ bộ cô cổ cộ

c) Đọc các từ có trong bài :

bô , bồ ,bố , bổ ,bỗ ,bộ, cô , cồ , cố , cổ ,cố, cộ, cô bé , cổ cò .

Bài 3: Tập viết a) Tô chữ

docx 2 trang Hoàng Nam 17/06/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 7: Ô, ô, . - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_7_o_o.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 7: Ô, ô, . - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên: Lớp: 1A3 BÀI 7: Ô, ô , . Bài 1 : Nhận biết : Khoanh vào chữ ô Bố và Hà đi bộ trên hè phố . Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần chữ : Ô, ô , . b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần ( Mẫu : ô / b – ô – bô – sắc – bố /; b – ô – bô – nặng - bộ) ô b ô b ô bố bộ bố bổ bộ cô cổ cộ c) Đọc các từ có trong bài : bô , bồ ,bố , bổ ,bỗ ,bộ, cô , cồ , cố , cổ ,cố, cộ, cô bé , cổ cò . Bài 3: Tập viết a) Tô chữ b) Viết chữ Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ô li Bố , bổ , bộ , cổ , cô , cố , cổ cò , bà bế bé , bố bê bể cá. Bài 5 : Điền chữ ô vào chỗ chấm và đọc lại. ´ Bài 6: Nói về xe cộ theo mẫu - Ô tô , xe đạp , xe máy xe nào chạy nhanh nhất . - Xe máy chạy nhanh hơn xe đạp . - Ô tô lại chạy nhanh hơn xe máy . - Khi ngồi trên xe máy em nhớ đội mũ bảo hiểm . Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên: Lớp: 1A3 Bài 7: Đếm số lượng con vật rồi khoanh và số thích hợp theo mẫu Bài 8: Quan sát tranh đọc bài toán và chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh vào A hay B Bài 9: Viết số còn thiếu vào ô vuông rồi đọc các số đó a) Từ bé đến lớn 0 1 2 5 8 10 b) Từ lớn đến bé 10 9 8 4 1 Bài 10 : Khoanh vào đáp án đúng a) Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 7 , 5 , 9 , 3 , 4 , 2. B. 9 , 7 , 5 , 4 , 3 , 2. C. 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 9. b) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 7 , 5 , 9 , 3 , 4 , 2. B. 9 , 7 , 5 , 4 , 3 , 2. C. 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 9. Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang