Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)
Bài 2: Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (2 điểm)
Nắng sớm và lá đỏ
Khi muôn vật còn ngon giấc, nắng sớm đã đưa mắt ngắm trần
gian. Nó ghé thăm bác bàng già nua, khắc khổ. Mùa thu sắp hết
khiến bác buồn vì xa lá đỏ. Nắng đến bên bác, nhẹ nhàng vuốt
ve lá đỏ: “Cố gắng lên nhé! Hẹn sang năm sẽ gặp lá đỏ”.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo
yêu cầu.
nấm rơm nâng tạ chuột nhắt lật đật
Câu 1. (0,5 điểm) Khi muôn vật còn ngon giấc, nắng sớm đã ……
A. đưa tai ngắm trần gian.
B.nhẹ nhàng vuốt ve lá đỏ.
C. đưa mắt ngắm trần gian.
Câu 2. (0,5 điểm) Bác bàng như thế nào?
A. Bác bàng già nua.
B. Bác bàng già nua, khắc khổ.
C.Bác bàng xanh tốt.
Câu 3. (0,5 điểm) Bác bàng buồn vì?
A. Bác bàng buồn vì sắp xa lá đỏ
B. Bác bàng buồn vì mùa thu chưa đến.
C. Bác bàng buồn vì lá đỏ không yêu bác.
Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Bác bàng hẹn sang năm sẽ gặp lá đỏ. ……………
B. Bác bàng hẹn sang ngày mai sẽ gặp lá đỏ. ……………
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) I. Học sinh tập chép: (6 điểm) - n, t, ph, nh. - iên, ân, ơm, ong - căn dặn, giọt mưa, giàn gấc. - trăng đêm thu thật tròn và sáng. II. Bài tập: (4 điểm) 1. (1 điểm) Điền đúng g hoặc gh bàn ế đàn à 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống sen hoặc sên - Đi chậm như - Nhà dế mèn bên đầm 3. (2 điểm) Sắp xếp thành câu rồi viết lại: Mít / ăn / mật / rất / ngon.
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) I. Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bài 1: Nối từ với hình vẽ cho phù hợp: (2 điểm) nấm rơm nâng tạ chuột nhắt lật đật Bài 2: Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (2 điểm) Nắng sớm và lá đỏ Khi muôn vật còn ngon giấc, nắng sớm đã đưa mắt ngắm trần gian. Nó ghé thăm bác bàng già nua, khắc khổ. Mùa thu sắp hết khiến bác buồn vì xa lá đỏ. Nắng đến bên bác, nhẹ nhàng vuốt ve lá đỏ: “Cố gắng lên nhé! Hẹn sang năm sẽ gặp lá đỏ”. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
- Câu 1. (0,5 điểm) Khi muôn vật còn ngon giấc, nắng sớm đã A. đưa tai ngắm trần gian. B. nhẹ nhàng vuốt ve lá đỏ. C. đưa mắt ngắm trần gian. Câu 2. (0,5 điểm) Bác bàng như thế nào? A. Bác bàng già nua. B. Bác bàng già nua, khắc khổ. C. Bác bàng xanh tốt. Câu 3. (0,5 điểm) Bác bàng buồn vì? A. Bác bàng buồn vì sắp xa lá đỏ B. Bác bàng buồn vì mùa thu chưa đến. C. Bác bàng buồn vì lá đỏ không yêu bác. Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S A. Bác bàng hẹn sang năm sẽ gặp lá đỏ. B. Bác bàng hẹn sang ngày mai sẽ gặp lá đỏ.
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn Tiếng Việt a. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt : 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng / phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm b. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) Bài 1 (2 điểm): Nối đúng mỗi hình được 0,5 điểm Bài 2 (2 điểm): Câu 1: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: C) Câu 2: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: B) Câu 3: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: A) Câu 4: Điền đúng được 0,25 điểm (A. Đúng, B. Sai) c. PHẦN KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả: 6 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ : 2 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, sạch, đẹp : 1 điểm II. Bài tập : 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 2.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 3. (2 điểm) Sắp xếp và viết đúng được 2 điểm