Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 101 (Có đáp án)

2. Tiếng Việt:

* Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Cây bàng

Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.

Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

Câu 9.(0,4 đ) Tìm trong bài tiếng chữa vần “oang”?

A. Hoảng B. Choáng C. Khoảng D. Loang

Câu 10. (0,4 đ )Cây bàng trong bài được miêu tả nằm ở đâu

A. Ngoài cổng trương B. Trước lớp học

C. Ngoài ngõ D. Giữa sân trương

Câu 11. (0,4 đ)Bài viết đã miêu tả cây bàng vào những thời điểm nào trong năm?

A. Xuân, chớm nở B. Hạ, thu

C. Xuân, hạ, thu, đông D. Đông, xuân

Câu 12. (0,4 đ)Tìm trong bài từ ngữ miêu tả sự cao lớn của cây bàng?

A. Sừng sữngB. Nhỏ bé C. Khẳng khiu D. Gầy guộc

Câu 13. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu văn sau?

Hè về, những tán lá ...... che mát một khoảng sân trường?

A. Xanh ngắt B. Xanh um C. Xanh lè D. Xanh mát

docx 6 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 101 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_mon_toan_tieng_viet.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 101 (Có đáp án)

  1. 1 MẪU MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨC TUẦN 28 – LỚP 1- MÃ 101 1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 3 0 1 1 1 2 8 1 tính. Giải toán Toán 1,3,4, có lời văn. Câu số 0 5 7 2 6,8 2 Điền , nối, sắp Số câu 3 0 2 1 0 2 8 Tiếng xếp câu- viết 9,10, 14 15, Câu số 0 11, 13 0 Việt câu 12 16 Phòng Số câu 2 0 1 0 1 0 4 3 tránhtai nạn Đạo đức Câu số 17,19 0 20 0 18 giao thông 0 TS câu 8 0 4 2 2 4 20 Tổng số TS điểm 2,9 0 1,45 1,5 0,65 3,5 10 * Lưu ý: 1. Tỷ lệ % theo từng mức độ - Đối với khối lớp 1, 2, 3: 40% mức độ 1; 30% mức độ 2; 30% mức độ 3. 2. Số câu tương ứng với các mức độ - Đối với khối lớp 1: 8 câu mức độ 1; 6 câu mức độ 2; 6 câu mức độ 3. -
  2. 2 UBND HUYỆN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Lớp 1, Năm học 2022 – 2023, Tuần 28 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề) (Đề chính thức) Mã đề: 101 (Lưu ý: Đề bài gồm 3 mặt, học sinh làm trực tiếp vào đề thi này.) 1. Toán: * Trắc nghiệm Câu 1. (0,4 đ)Kết quả của phép tính 96 – 66 = A.40B. 60C.30 D.50 Câu 2.(0,4 đ)Các số: 23, 65, 73, 18 xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 23, 73, 65,18 B. 73,65,23,18 C.65,73,23,18 D. 73, 23,65,18 Câu 3.(0,4 đ)Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là A.99 B. 90 C. 98 D. 100 Câu 4.(0,4) Bàn học của em dài khoảng: A.8 gang tay B. 5cm C. 30 bước chân D.1cm Câu 5.(0,4 đ)Tủ sách lớp 1C có 50 quyển truyện tranh, Lan đã đọc 20 quyển. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh Lan chưa đọc? A. 40 quyển B. 10 quyển C. 20 quyển D. 30 quyển * Tự luận Câu 6.(0,5 đ)Cho các số: 45, 73, 25, 49, 12. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 7.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính 65 – 34 48 – 8 . . Câu 8. (1,0 đ)Số học sinh lớp 1A là 35 bạn, trong đó có 14 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ? a) Viết phép tính thích hợp vào ô trống: b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Lớp 1A có bạn nữ. 2. Tiếng Việt: * Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Cây bàng
  3. 3 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Câu 9.(0,4 đ) Tìm trong bài tiếng chữa vần “oang”? A. Hoảng B. Choáng C. Khoảng D. Loang Câu 10. (0,4 đ )Cây bàng trong bài được miêu tả nằm ở đâu A. Ngoài cổng trương B. Trước lớp học C. Ngoài ngõ D. Giữa sân trương Câu 11. (0,4 đ)Bài viết đã miêu tả cây bàng vào những thời điểm nào trong năm? A. Xuân, chớm nở B. Hạ, thu C. Xuân, hạ, thu, đông D. Đông, xuân Câu 12. (0,4 đ)Tìm trong bài từ ngữ miêu tả sự cao lớn của cây bàng? A. Sừng sữngB. Nhỏ bé C. Khẳng khiu D. Gầy guộc Câu 13. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu văn sau? Hè về, những tán lá che mát một khoảng sân trường? A. Xanh ngắt B. Xanh um C. Xanh lè D. Xanh mát * Tự luận: Câu 14. (0,5 đ). Điền ng hay ngh vào chỗ chấm? ỉ hè bắp ô học ề con ỗng é ọ Câu 15(1,0 đ): Nối đúng? Đêm qua, bé nằm ngủ để lên được nhà mình. Năm qua, dịch bệnh kéo dài, bé mặc áo đủ ấm. Hôm nay, trời se se lạnh, đã mơ thấy giấc mơ kì lạ. Bắc bước qua từng bặc thềm các bác sĩ đã rất vất vả Câu 16. (1,0 đ) a) Sắp xếp cá từ sau thành câu rồi viết lại? cho, thu hoạch, cuối tuần, mẹ, đi, bé, bắp cải.
  4. 4 b) Viết 1 câu với từ đỏ rực. 3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 17. (0,25 đ): Các hành động nào dưới đây khi tham gia giao thông là đúng? A. Ngồi trên xe ô tô nghiêm túc không mở cửa thò đầu hoặc tay, chân ra ngoài. B.Ngồi sau xe máy dang hai tay, chân khi xe chạy trên đường. C. Bám vào sau xe ô tô khi xe đang chạy. D. Đi bóng trên lòng đường. Câu 18.(0,25 đ)Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cần phải làm gì? A. Tìm hiểu học tập để biết rõ về Luật an toàn giao thông đường bộ. B.Thận trọng khi tham gia giao thông trên đường. C. Không đùa nghịch, chạy nhảy hoặc đá bóng dưới lòng đường D. Thực hiện tất cả các điều trên. Câu 19. (0,25 đ)Việc làm nào đảm bảo an toàn giao thông? A. cầm đồ chơi khi đang đi xe đạp B. vượt đèn đỏ C. đi bộ trên vỉa hèD. đi bộ dưới lòng đường Câu 20.(0,25) Khi tham gia giao thông, cần theo chỉ dẫn,biển báo và quy định an toàn.giao thông. A. an toàn B. tuân thủ C. quy định D. giao thông
  5. 5 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ 101- LỚP 1 - TUẦN 28 1. Toán: * Trắc nghiệm Câu số 1 2 3 4 5 Đáp án C B C A D Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 * Tự luận Câu 6.(0,5 đ) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,25,45,49,73 Câu 7.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng cho 0,5 đ 65 – 34 48 – 8 65 48 - 34 - 8 31 40 Câu 8. (1,0 đ) Phép tính: ( 0,5 đ) 35 - 14 = 21 Trả lời: Lớp 1A có. 21 bạn nữ.( 0,5 đ) 2. Tiếng Việt: Câu số 9 10 11 12 13 Đáp án C D C A B * Tự luận Câu 14. (0,5 đ). Điền ng hay ngh vào chỗ chấm? nghỉ hè bắp ngô học nghề con ngỗng nghé ọ Câu 15(1,0 đ): Nối đúng mỗi ý cho 0,25 đ Đêm qua, bé nằm ngủ để lên được nhà mình. Năm qua, dịch bệnh kéo dài, bé mặc áo đủ ấm. Hôm nay, trời se se lạnh, đã mơ thấy giấc mơ kì lạ. +
  6. 6 Bắc bước qua từng bặc thềm các bác sĩ đã rất vất vả Câu 16. (1,0 đ) a) Sắp xếp và viết đúng cho 0,5đ Cuối tuần mẹ cho bé đi thu hoạch bắp cải. b) Viết 1 câu với từđỏ rực cho 0,5 đ 3. Đạo đức: Câu số 17 18 19 20 Đáp án A D C B