Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6

Câu 2. Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu.

  1. xuân sang, bay về, đàn cò trắng, từng.

……………………………………………………………………………...

b. từng đàn cò trắng, mùa xuân, bay tới, duyên dáng. …………………………………………………………………………….

Câu 3. Hằng ngày, cò đi mò tôm, bắt cá ở đâu?

A. ao, hồ B. ao, hồ, đầm C. sông ngòi

Câu 4. Bây giờ ở quê của bé, những gì đã thay thế ao, hồ, đầm?

A. Những tòa nhà cao vút.

B. Những con đường cao tốc, những nhà máy.

C. Những tòa nhà cao vút, những con đường cao tốc, những nhà máy.

Câu 5:

a. Điền tr hay ch.

…..ồi non đũa ….e ….ồng trọt

b. Điền r hay d

…. ễ cây ….ễ dàng mềm ….ẻo

docx 2 trang Hoàng Nam 04/06/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Đề số 6

  1. Những cánh cò Ông kể ngày xưa, quê của bé có rất nhiều cò. Mùa xuân, từng đàn cò trắng duyên dáng bay tới. Chúng lượn trên bầu trời trong xanh rồi hạ cánh xuống những lũy tre. Hằng ngày, cò đi mò tôm, bắt cá ở các ao, hồ, đầm. Bây giờ, ao, hồ, đầm phải nhường chỗ cho những tòa nhà cao vút, những con đường cao tốc, những nhà máy tỏa khói mịt mù. Cò chẳng còn nơi kiếm ăn. Cò sợ những âm thanh ồn ào. Thế là chúng bay đi. Bé ước ao được thấy những cánh cò trên đồng quê. (theo Hoài Nam) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nối Mùa cò đi mò tôm, bắt cá ở các ao, hồ, đầm. xuân, Hằng từng đàn cò trắng duyên dáng bay tới. ngày, Bây giờ, ao, hồ, đầm phải nhường chỗ cho những tòa nhà cao vút. Cò sợ được thấy những cánh cò trên đồng quê. Bé ước ao những âm thanh ồn ào. Câu 2. Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu. a. xuân sang, bay về, đàn cò trắng, từng. b. từng đàn cò trắng, mùa xuân, bay tới, duyên dáng. . Câu 3. Hằng ngày, cò đi mò tôm, bắt cá ở đâu? A. ao, hồ B. ao, hồ, đầm C. sông ngòi Câu 4. Bây giờ ở quê của bé, những gì đã thay thế ao, hồ, đầm? A. Những tòa nhà cao vút. B. Những con đường cao tốc, những nhà máy. C. Những tòa nhà cao vút, những con đường cao tốc, những nhà máy.
  2. Câu 5: a. Điền tr hay ch. ồi non đũa .e .ồng trọt b. Điền r hay d . ễ cây .ễ dàng mềm .ẻo