Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

I. Học sinh tập chép: (6 điểm)

Anh hùng biển cả

Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa. Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.

II. Bài tập : (4 điểm)

1. a) Điền vào chỗ chấm s hay x ?(0,5điểm)

Chú chim được ......inh ra trong chiếc tổ ......inh xắn.

b) Điền vào chỗ chấm l hay n ?(0,5điểm)

Những ngọn ……ến lung ……inh.

2. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu có nghĩa: (1điểm)

docx 6 trang Hoàng Nam 29/05/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_na.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKII Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) I. H￿c sinh t￿p chép: (6 đi￿m) Anh hùng bi￿n c￿ Cá heo s￿ng dư￿i nư￿c nhưng không đ￿ tr￿ng như cá. Nó sinh con và nuôi con b￿ng s￿a. Cá heo là tay bơi gi￿i nh￿t c￿a bi￿n. Nó có th￿ bơi nhanh vun vút như tên b￿n. II. Bài t￿p : (4 đi￿m) 1. a) Đi￿n vào ch￿ ch￿m s hay x ?(0,5đi￿m) Chú chim đư￿c inh ra trong chi￿c t￿ inh x￿n. b) Đi￿n vào ch￿ ch￿m l hay n ?(0,5đi￿m) Nh￿ng ng￿n ￿n lung inh. 2. S￿p x￿p các t￿ sau và vi￿t thành câu có nghĩa: (1đi￿m)
  2. đi/ M￿/ mua/ nhi￿u/ hoa/ ch￿/ và/ qu￿. 3. N￿i đúng: (1đi￿m) Chú l￿n hót líu lo trong vư￿n. Đám mây trôi lơ l￿ng trên b￿u tr￿i. Con chim xây nhà cao t￿ng. Chú công nhân kêu eng éc. 4. Em hãy vi￿t 1 câu phù h￿p v￿i b￿c tranh sau : (1đi￿m) PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKII
  3. Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) I. Đ￿c thành ti￿ng. (6 đi￿m) GV cho HS b￿c thăm và đ￿c theo phi￿u. M￿i em đ￿c kho￿ng 2 đ￿n 3 phút. II. Đ￿c th￿m bài văn và làm bài t￿p. (4 đi￿m) (Th￿i gian làm bài: 15 phút) Cây g￿o Mùa xuân, cây g￿o g￿i đ￿n bao nhiêu là chim. T￿ xa nhìn l￿i, cây g￿o s￿ng s￿ng như m￿t tháp đèn kh￿ng l￿. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ng￿n l￿a h￿ng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh n￿n trong xanh. T￿t c￿ đ￿u lóng lánh, lung linh trong n￿ng. Chào mào, sáo s￿u, sáo đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay v￿, lư￿n lên lư￿n xu￿ng. Chúng g￿i nhau, trò chuy￿n, trêu gh￿o và tranh cãi nhau, ￿n mà vui không th￿ tư￿ng đư￿c. Ngày h￿i mùa xuân đ￿y! Khoanh tròn vào ch￿ cái trư￿c câu tr￿ l￿i đúng ho￿c làm bài t￿p: Câu 1: (0,5 đi￿m) Đo￿n văn trên có m￿y câu? A. 10 câu B. 9 câu C. 8 câu D. 7 câu Câu 2: (0,5 đi￿m) Bài đ￿c nói đ￿n loài cây nào? A. Cây bàng B. Cây g￿o C. Cây s￿u D. Cây b￿ng lăng Câu 3: (0,5 đi￿m) Bài đ￿c nói v￿ cây g￿o mùa nào? A. Mùa xuân B. Mùa hè C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 4: (0,5 đi￿m) Bài đ￿c không nh￿c đ￿n loài chim nào sau đây?
  4. A. Chào mào B. Sáo s￿u C. Sáo đen D. Chích bông Câu 5: (0,5 đi￿m) Nhìn t￿ xa, cây g￿o như th￿ nào? A. S￿ng s￿ng như m￿t tháp đèn kh￿ng l￿. B. L￿ng l￿ng như m￿t tháp đèn kh￿ng l￿. C. H￿ h￿ng như m￿t tháp đèn kh￿ng l￿. D. Th￿ng đ￿ng như m￿t tháp đèn kh￿ng l￿. Câu 6: (0,5 đi￿m) Bài đ￿c đã t￿ hàng ngàn búp nõn là cái gì? A. Là hàng ngàn ng￿n l￿a h￿ng tươi. B. Là hàng ngàn ánh n￿n trong xanh. C. Là hàng ngàn chi￿c ô tô xanh mát. D. Là hàng ngàn bông hoa khoe s￿c. Câu 7: (1 đi￿m) Em hãy vi￿t 1 câu nói v￿ mùa xuân. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút.
  5. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) C. 8 câu Câu 2: (0,5 điểm) B. Cây gạo Câu 3: (0,5 điểm) A. Mùa xuân Câu 4: (0,5 điểm) D. Chích bông Câu 5: (0,5 điểm) A. Sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Câu 6: (0,5 điểm) B. Là hàng ngàn ánh nến trong xanh . Câu 7: (1 điểm) - Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. - Hoặc - Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. (Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không có dấu chấm thì trừ 0,25 điểm) B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 1.5 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1.5 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm 2.(1 điểm) Sắp xếp câu đúng được 1điểm (Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không có dấu chấm thì trừ 0,25 điểm)
  6. 3. (1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm 4. (1 điểm) Viết đúng câu được 1 điểm (Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không có dấu chấm thì trừ 0,25 điểm)