Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

I. Đọc thầm:

Anh chàng mèo mướp

Mèo Mướp vốn lười biếng và tham ăn.

Năm nay, mèo Mướp lên 6 tuổi, đã học xong lớp mẫu giáo lớn và bắt đầu lên lớp Một.

Trong khi các bạn tíu tít chuẩn bị sách vở cho năm học mới thì mèo Mướp vẫn rong chơi bắt bướm, hái hoa,…

(Theo báo Họa Mi)

II. Trả lời câu hỏi sau:

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Mèo Mướp vốn là người như thế nào?

A. Cần cù, chịu khó B. Lười biếng và tham ăn

C. Chăm học, chăm làm D. Ngoan ngoãn

Câu 2. Mèo Mướp đang học lớp mấy?

A. Lớp mẫu giáo lớn B. Lớp mẫu giáo nhỡ

C. Lớp Một D. Lớp Hai

Câu 3. Các bạn của mèo đã chuẩn bị những gì cho năm học mới?

A. Bảng con B. Bút chì

C. Sách vở D. Phấn viết bảng

docx 8 trang Hoàng Nam 05/06/2024 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_thang_2_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 35 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm bài thi Họ tên người chấm thi Bằng số Bằng chữ I. Đọc thầm: Anh chàng mèo mướp Mèo Mướp vốn lười biếng và tham ăn. Năm nay, mèo Mướp lên 6 tuổi, đã học xong lớp mẫu giáo lớn và bắt đầu lên lớp Một. Trong khi các bạn tíu tít chuẩn bị sách vở cho năm học mới thì mèo Mướp vẫn rong chơi bắt bướm, hái hoa, (Theo báo Họa Mi) II. Trả lời câu hỏi sau: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Mèo Mướp vốn là người như thế nào? A. Cần cù, chịu khó B. Lười biếng và tham ăn C. Chăm học, chăm làm D. Ngoan ngoãn Câu 2. Mèo Mướp đang học lớp mấy? A. Lớp mẫu giáo lớn B. Lớp mẫu giáo nhỡ C. Lớp Một D. Lớp Hai Câu 3. Các bạn của mèo đã chuẩn bị những gì cho năm học mới? A. Bảng con B. Bút chì C. Sách vở D. Phấn viết bảng Câu 4. Nối ô chữ cho phù hợp: Gà gáy bay ở trên cao. Hai người bạn là dòng sông nhỏ. Dưới chân núi báo hiệu ngày mới. Mấy chú chuồn chuồn ngồi nặn đồ chơi.
  2. Câu 5. Điền vào chỗ trống a) Điền ch hay tr ? . ắng muốt . ả cá . im sâu cá . ép b) Điền tiếng có chứa vần: oai hay oáy. điện gió Câu 6. Viết 2 câu nói về mẹ của em. Câu 7. Nghe-viết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Trả lời câu hỏi ( Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm). Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm Gà gáy bay ở trên cao. Hai người bạn là dòng sông nhỏ. Dưới chân núi báo hiệu ngày mới. Mấy chú chuồn chuồn ngồi nặn đồ chơi. Câu 5. a) (0.5 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm trắng muốt chả cá b) (0.5 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm điện thoại gió xoáy Câu 6. (1 điểm) HS viết được 1 hoặc 2 câu nói về mẹ VD: - Mẹ em rất hiền lành. - Mẹ em nấu ăn rất ngon. - Mẹ rất yêu em. - Mẹ em rất dịu dàng. 2. Câu 6 (Nghe - viết) (7 điểm) - HS nghe viết đúng các tiếng, khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng độ cao, độ rộng con chữ (5 điểm) - Chữ viết đẹp, đều, liền nét (1 điểm) - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng (1 điểm) - Mỗi lỗi viết sai, không viết hoa đúng quy định trừ 0.25 điểm
  4. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 35 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm bài thi Họ tên người chấm thi Bằng số Bằng chữ I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 9 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 902 B. 90 C. 92 C. 29 Câu 2. Trong các số 62, 13, 97, 90 số lớn nhất là số: A. 13 B. 97 C. 62 D. 90 Câu 3. Số 51 đọc là: A. Năm mươi một B. Năm mốt C. Năm mươi mốt D. Năm mươi Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 . 24 là: A. C. = Câu 5: Cho các số: 90, 98, 99, 89, số bé nhất là: A. 90 B. 89 C. 98 D. 99 Câu 6. Cho các số: 78, 80, 45, 76 số tròn trục là: A. 78 B. 80 C. 45 D. 76 II. Phần tự luận Câu 7. Viết số , đọc số thích hợp vào chỗ chấm: Hai mươi lăm: . 83: . Ba mươi tư: . 90: . Bảy mươi mốt: . 62: Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: 45 48 51 Câu 9. Trả lời các câu hỏi dưới đây: + Số 52 gồm .chục và đơn vị. + Số 94 gồm chục và . đơn vị. + Số gồm 7 chục và 0 đơn vị viết là . + Số gồm 6 chục và 9 đơn vị viết là .
  5. Câu 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 36 12 49 . 50 38 . 38 44 . 28 Câu 11. Cho các số 74, 51, 39, 80 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. Các số tròn trục có hai chữ số là: . . b. Số có hai chữ số giống nhau là: : .
  6. Hướng dẫn chấm môn Toán 1 I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) C B C A B B II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 7. (1 điểm): Mỗi ý đúng 1,6 điểm Hai mươi lăm: 55 83: Tám mươi ba Ba mươi tư: 34 90: Chín mươi Bảy mươi mốt: 71 62: Sáu mươi hai Câu 8. (0.5 điểm): Mỗi ý đúng 0.125 điểm 45 48 51 Bài 9: 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0.25 điểm + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị. + Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị. + Số gồm 7 chục và 0 đơn vị viết là 70 + Số gồm 6 chục và 9 đơn vị viết là 69 Câu 10: (1 điểm ) Mỗi ý đúng 0.25 điểm 36 > 12 49 38 44 > 28 Câu 11 (1 điểm): Mỗi ý đúng 0.5 điểm a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39, 51, 74, 80 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 74, 51, 39 Câu 12. (0,5 điểm): Mỗi ý đúng 0.25 điểm a. Các số tròn trục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 b. Số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
  7. Đáp án Đề thi Toán lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp A C C A C C án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ ) Câu 7: ( 1,5đ ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính – 0,5 điểm 41,27 425,85 25,5 Câu 8: (Phần a: 0,5 đ ) Viết đúng mỗi phần – 0,25 điểm Phần b:.( 1 điểm, mỗi phép tìm x đúng được 0,5 điểm) 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4 13 x 15 X x ( 1,2 + 1,8) = 45 = 20 20 X x 3 = 45 13 + x = 15 X = 45 : 3 x = 15 - 13 X = 15 x = 2 Câu 9.( 1,5 đ) Bán kính cua hình tròn là: 6 : 2 = 3 (cm) Diện tích nửa hình tròn là: 3 × 3 × 3,14: 2 = 14,13(cm2) Diện tích tam giác ABC là: 6 × 8 : 2 = 24 ( cm2) Diện tích hình cần tìm là: 14,13 + 24 = 38,13 ( cm2)
  8. Đáp số: 38,13 ( cm2) Câu 10 (1,5đ) a. Buổi chiều cửa hàng bán được số tạ gạo là: 75 x 100 : 60 = 125(kg) (0,75đ) = 1,25(tạ) (0,25đ) b. Số gạo cửa hàng bán trong cả ngày là: 75 + 125 = 200(kg) ( 0,75) Đáp số: a. 1,25 tạ gạo (0,25) b. 200kg gạo Câu 11. (1 điểm) 28 + 62 x a x ( a x 1 – a : 1) + 28 x 8 + 28 = 28 + 62 x a x ( a – a ) + 28 x 8 + 28 = 28 + 0 + 28 x 8 + 28 ( 0,5đ) = 28 + 28 x 8 + 28 = 28 x (1 + 8 + 1) (0,25) = 28 x 10 = 280 (0,25)