Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu:     Quê em có dòng sông và rừng tràm.

                            Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗ                    bay lượn

Chuồn chuồn            rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống

                 eng hay iêng  : Cái x ...........; bay l...............                         

                 ong hay âng   : Trái b...........; v..................lời?

docx 1 trang baoanh 18/04/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I/ KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ bay lượn Chuồn chuồn rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống eng hay iêng : Cái x ; bay l ong hay âng : Trái b ; v lời? I. KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.