Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 6 (Có đáp án)

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô

c) Đọc thành tiếng các câu:

Mùa thu, bầu trời như cao hơn.

Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ui hay uôi: V… vẻ, con r..`..

ưi hay ươi: tươi c..`.. khung c..’…

docx 5 trang Hoàng Nam 29/05/2024 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_ket_noi_tri_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô c) Đọc thành tiếng các câu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. d) Nối ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ui hay uôi: V vẻ, con r `
  2. ưi hay ươi: tươi c ` khung c ’ 2. Kiểm tra viết a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào. ĐỀ SỐ 6 ĐÁP ÁN
  3. 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điếm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: sóng biển – vỗ nhẹ; khóm hoa – thơm mát; mặt hồ – yên tĩnh; đàn cá – lượn lờ. – Nối sai hoặc không nối được: không có điểm, e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm) – Điền đúng: 0,5 điếm/vần. – Các vần điền đúng: vui vẻ, con ruồi, tươi cười, khung cửi. – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
  4. 2. Kiềm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
  5. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.