Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do GV chuẩn bị) để chọn bài đọc.
2- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn hoặc một văn bản ngắn khoảng 30 tiếng trong thời gian 1 phút, sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.
PHẦN A. Đọc hiểu: (3 điểm)
Đi chợ
Mẹ dắt bé đi chợ. Chà, mẹ mua cho bé quả cam, quả lê, chôm chôm. Bé chỉ chỉ, trỏ trỏ: A có búp bê mẹ ạ. Búp bê đẹp quá!
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Mẹ dắt bé đi đâu? (0,5 điểm)
A. đi chợ B. đi về quê
C. đi phố D. Đi chơi
2. Mẹ mua quả gì cho bé? (1 điểm)
A. quả bơ, quả cam, quả dừa B. quả dừa, quả nho, quả lê
C. quả cam, quả lê, chôm chôm D. quả táo, quả bơ, quả lê
3. Bé chỉ những gì? (0,5 điểm)
A. chỉ xe điện B. chỉ búp bê
C. chỉ xe đạp D. chỉ ô tô
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KI I Môn: Tiếng Việt- Lớp 1 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài 60 phút (Đối với phần làm bài tập + phần B) Họ và tên: . Lớp: Giáo viên coi: Điểm đọc: Điểm viết: . Nhận xét: . Giáo viên chấm: Điểm chung: PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do GV chuẩn bị) để chọn bài đọc. 2- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn hoặc một văn bản ngắn khoảng 30 tiếng trong thời gian 1 phút, sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc. PHẦN A. Đọc hiểu: (3 điểm) Đi chợ Mẹ dắt bé đi chợ. Chà, mẹ mua cho bé quả cam, quả lê, chôm chôm. Bé chỉ chỉ, trỏ trỏ: A có búp bê mẹ ạ. Búp bê đẹp quá! Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Mẹ dắt bé đi đâu? (0,5 điểm) A. đi chợ B. đi về quê C. đi phố D. Đi chơi 2. Mẹ mua quả gì cho bé? (1 điểm) A. quả bơ, quả cam, quả dừa B. quả dừa, quả nho, quả lê C. quả cam, quả lê, chôm chôm D. quả táo, quả bơ, quả lê 3. Bé chỉ những gì? (0,5 điểm) A. chỉ xe điện B. chỉ búp bê C. chỉ xe đạp D. chỉ ô tô 4. Tìm và viết tiếng có chứa vần ăt, am trong đoạn văn trên? (1 điểm)
- PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I . Bài tập (3 điểm) Câu 1: Điền c hay k vào chỗ chấm (1,5 điểm) a) con .á b) .ì đà c) ẽ đá Câu 2: Điền vào chỗ chấm: uôn, uôt (1,5 điểm) a) con ch ̣̣ . ; b) ý m . ./ ; c) c ̣̣. . len II. Chính tả: Tập chép (7 điểm) Bài 1: (5 điểm) Viết mỗi vần, tiếng, từ sau thành một dòng: u«n, thÞt, c¶m ¬n, viªn phÊn. Bài 2: (2 điểm) Viết câu: Bè cho bÐ ®i xem xiÕc.
- HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT Lớp 1. Cuối HK1. Năm học: 2022 – 2023 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) (đã có biểu điểm riêng) II. Đọc hiểu: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Đáp án. A Câu 2: (1 điểm) Đáp án C. Câu 3: (0,5 điểm) Đáp án B. Câu 4: (1 điểm) Đáp án: dắt, cam. ( tìm đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm) B. Kiểm tra viết: 1. Chính tả (Tập chép): - Viết đúng, đẹp theo mẫu chữ trong vở luyện viết 1 + uôn (1 điểm) + thịt (1 điểm) + mỗi từ (1,5 điểm) + câu (2 điểm) - Không yêu cầu học sinh viết hoa ở chữ đầu câu - Sai 2 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm 2. Làm bài tập: (3 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Điền vào chỗ trống. - Mỗi âm điền đúng cho: 0,5 điểm. (c- k- k) Bài 2: (1,5 điểm) Điền vào chỗ trống - Mỗi vần điền đúng cho: 0,5 điểm. (uôt - uôn – uôn)