Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_sach.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- PHÒNG GD VÀ ĐT . TRƯỜNG KHỐI 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022- 2023 Mạch Mức 3 Mức 1 Mức 2 TỔNG kiến Số câu ST Vận thức, và số Nhận biết Thông hiểu T dụng kĩ điểm HT HT HT năng TN TL TN TL TN TL TN TL khác khác khác 1 Số câu 02 01 1 02 01 1 Đọc Câu số 1,2 3 02 02 hiểu Số điểm 2,0 1,0 7.0 2,0 1,0 7,0 Số câu 04 Tổng Số điểm 10 2 Số câu 1 1 1 1 1 1 Viết Câu số 4 7,0 5 1 1 Số điểm 1,5 1,5 1,5 1,5 7,0 Tổng Số câu 03 Số điểm 10
- PHÒNG GD VÀ ĐT TRƯỜNG KHỐI 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2022 – 2023 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) A.Kiểm tra đọc:(10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu. II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau: Hoa cúc vàng Suốt cả mùa đông Nắng đi đâu miết Trời đắp chăn bông Còn cây chịu rét Sớm nay nở hết Đầy sân cúc vàng Thấy mùa xuân đẹp Nắng lại về chăng? Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1) a. Mùa đông và mùa xuân. b. Mùa xuân và mùa hạ. c. Mùa thu Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
- Hoa cúc Chăn bông Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm) Đi học Đi học lắm sự lạ Cha mẹ vẫn chờ mong Ba bạn hứa trong lòng Học tập thật chăm chỉ. Hải Lê II. Làm bài tập: ( 3 điểm) Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2) a) ỉ hè b) giấc ủ c) ề nghiệp Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3) Cái vàng Mì
- PHÒNG GD VÀ ĐT . TRƯỜNG . KHỐI 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2022 – 2023 A.Kiểm tra đọc:(10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ) - Cách đánh giá các mức độ như sau: + Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm) + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm) + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng) II. Đọc hiểu (3 điểm) Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm) a Mùa đông và mùa xuân. b. Mùa xuân và mùa hạ. c. Mùa thu Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) Hoa cúc Chăn bông
- Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ? - Bông, đông. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 7 điểm - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút ( 4 điểm) - Viết sạch, đẹp, đều nét ( 2 điểm) - Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm ) II. Làm bài tập: (3 điểm) Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) a) nghỉ hè b) giấc ngủ c) nghề nghiệp Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) Cái bàn cá vàng Mì tôm