Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. Đọc hiểu: ( 3 điểm)
  2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!

Chọn và viết đáp án đúng.

Câu 1: (1 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu?

A. Nhà hát

B. Sở thú

C. Công viên

Câu 2: (1điểm) Ở sở thú có chim gì?

A. Chim cút

B. Chim vẹt.

C. Chim sâm cầm

Câu 3: ( 1 điểm). Bờ hồ có cá gì?

A. Cá mè

B. Cá lia thia

C. Cua

doc 3 trang Hoàng Nam 17/06/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & Đ.CỎ BA VÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021- 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Thời gian làm bài : 80 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp 1 Điểm: Nhận xét của giáo viên Chữ ký phụ huynh Phần A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) - GV cho HS đọc các bài tập đọc đã học trong SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1( Tùy GV lựa chọn bài tập đọc) I. Đọc hiểu: ( 3 điểm) 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp! Chọn và viết đáp án đúng. Câu 1: (1 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên Câu 2: (1điểm) Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm Câu 3: ( 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua
  2. Phần B. Kiểm tra viết (10 điểm). Bài 1: ( 7 điểm) Chép bài thơ sau: Sóc nhím và thỏ ngọc Học lớp cô sơn ca Bác ngựa đón từ nhà Đưa cả ba đi học. Bài 2: ( 2 điểm) Điền vào chỗ chấm iên hay yên? - xe đ . - ngựa chim / - t / lên Bài 3: ( 1 điểm) Viết tên 4 con vật mà em biết.
  3. Tiếng Việt Phần A: Kiểm tra đọc ( 10 điểm) Phần 1: Đọc ( 7 điểm) Đọc to dõng dạc, nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu, tốc độ đọc khoảng 20 đến 25 tiếng trong 2 phút GV tự trừ dần theo từng học sinh đọc. Phần 2: Đọc hiểu (3 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) B Câu 2: ( 1 điểm) C Câu 3: ( 1 điểm) B Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm) Bài 1: ( 7 điểm) Viết Các em nhìn viết đúng chính tả , đúng kiểu chữ thường cỡ vừa, tốc độ viết khoảng 15 – 20 chữ trong 15 phút Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Viết tên đúng mỗi con vật 0,25 điểm