Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

I.Đọc thành tiếng

Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc

Tôi đi học

Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi. Hôm nay tôi đi học.

Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. Thầy giáo trẻ, gương mặt hiền từ đón chúng tôi vào lớp. Tôi nhìn bàn ghế chỗ tôi ngồi rồi nhận là vật riêng của mình. Tôi nhìn bạn ngồi bên, người bạn chưa quen biết, nhưng không thấy xa lạ chút nào?

Theo Thanh Tịnh

Câu hỏi: 1) Những học trò mới đã làm gì khi còn bỡ ngỡ?

2) Bạn nhỏ thấy người bạn ngồi bên thế nào?

docx 47 trang Hoàng Nam 18/06/2024 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề : 1 Tôi đi học Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi. Hôm nay tôi đi học. Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. Thầy giáo trẻ, gương mặt hiền từ đón chúng tôi vào lớp. Tôi nhìn bàn ghế chỗ tôi ngồi rồi nhận là vật riêng của mình. Tôi nhìn bạn ngồi bên, người bạn chưa quen biết, nhưng không thấy xa lạ chút nào? Theo Thanh Tịnh Câu hỏi: 1) Những học trò mới đã làm gì khi còn bỡ ngỡ? 2) Bạn nhỏ thấy người bạn ngồi bên thế nào?
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc ĐỀ: 2 Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lai đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ. Theo Nguyễn Thị Xuyến Câu hỏi: 1) Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em mình ? 2) Đọc câu văn diển tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ Bình?
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề: 3 Hoa yêu thương Hôm nay cô giáo cho lớp vẽ những gì yêu thích. Tuệ An hí hoáy vẽ siêu nhân áo đỏ, thắt lưng vàng. Gia Huy say sưa vẽ mèo máy, tỉ mỉ tô cái ria cong cong. Cuối giờ, chúng tôi mang tranh đính lên bảng. Mọi ánh mắt đều hướng về bức tranh bông hoa bốn cánh của Hà. Trên mỗi cánh hoa ghi tên một tổ trong lớp. Giữa nhụy hoa là cô giáo cười rất tươi. Bên dưới có dòng chữ nắn nót “Hoa yêu thương”. Ai cũng thấy có mình trong tranh. Chúng tôi treo bức tranh ở góc sáng tạo của lớp. ( Phạm Thùy) Câu hỏi: 1) Bức tranh bông hoa bốn cánh được đặt tên là gì? 2) Lớp của bạn nhỏ có mấy tổ?
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề: 4 GIẢI THƯỞNG TÌNH BẠN Nai và hoẵng tham dự một cuộc chạy đua. Trước vạch xuất phát, nai và hoẵng xoạc chân lấy đà. Sau khi trọng tài ra hiệu, hai bạn lao như tên bắn. Cả hai luôn ở vị trí dẫn đầu. Bỗng nhiên, hoẵng vấp phải một hòn đá rồi ngã oạch. Nai vội dừng lại, đỡ hoẵng đứng dậy. Nai và hoẵng về đích cuối cùng. Nhưng cả hai đều được tặng giải thưởng tình bạn. (Lâm Anh) Câu hỏi : 1) Đôi bạn trong câu chuyện là ai? 2) Khi hoẵng ngã, nai đã làm gì?
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề:5 RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN Vi trùng có ở khắp nơi. Nhưng chúng ta không nhìn thấy được bằng mắt thường. Khi tay tiếp xúc với đồ vật, vi trùng dính vào tay. Tay cầm thức ăn, vi trùng từ tay theo thức ăn đi vào cơ thể. Do đó, chúng ta có thể mắc bệnh. Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Cần rửa tay bằng xà phòng với nước sạch. (Nguyên Vũ) Câu hỏi : 1) Vi trùng đi vào cơ thể con người bằng cách nào? 2) Để phòng bệnh, chúng ta phải làm gì?
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề : 6 Quà tặng mẹ Cô thỏ có bảy người con. Chẳng lúc nào cô có thể nghỉ ngơi. Sáng hôm ấy vào bếp, cô thỏ nhìn thấy một miếng bìa có những hình vẽ ngộ nghĩnh. Cô cầm lên xem. Đó là tấm thiệp đàn con tự làm. Giữa tấm thiệp là dòng chữ “Chúc mừng sinh nhật mẹ” được viết nắn nót. Cô thỏ ấp tấm thiệp vào ngực, nước mắt vòng quanh. Cô cảm thấy bao mệt nhọc đều tan biến mất. (Phỏng theo 365 truyện kể mỗi ngày) 1. Cô thỏ có mấy người con? 2. Giữa tấm thiệp là dòng chữ gì?
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC I.Đọc thành tiếng Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc Đề : 7 Chúa tể rừng xanh Hổ là loài thú dữ ăn thịt, sống trong rừng. Lông hổ thường có màu vàng, pha những vằn đen. Răng sắc nhọn, mắt nhìn rõ mọi vật trong đêm tối. Bốn chân chắc khỏe và có vuốt sắc. Đuôi dài và cứng như roi sắt. Hổ di chuyển nhanh, có thể nhảy xa và săn mồi rất giỏi. Hổ rất khỏe và hung dữ. Hầu hết các con vật sống trong rừng đều sợ hổ. Vì vậy, hổ được xem là Chúa tể rừng xanh. Theo Từ điển tranh về các con vật Câu hỏi : 1) Hổ ăn gì và sống ở đâu? 2) Đuôi hổ như thế nào?
  8. Câu 2. Điền vần: ươn hay ương ? (1 điểm) Câu 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) A B Cánh đồng lúa rất ngoan. Chúng em học tập. Mẹ mua chín vàng tươi. Em chăm chỉ chiếc cặp mới cho em.
  9. Câu 4. Viết 1 câu phù hợp với nội dung tranh sau: (1 điểm) Thứ , ngày tháng năm 2024 Trường: Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1/4 Kiểm tra viết. Đề 2 Họ tên HS: Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT: . . . I. Chính tả nghe viết (6 điểm):
  10. II. Bài tập (4 điểm): Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm) Câu 2. Điền vần: ươn hay ương ? (1 điểm) Câu 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) A B Mẹ mua chiếc cặp mới cho em. Chúng em học tập. Cánh đồng lúa chín vàng tươi. Em chăm chỉ rất ngoan.
  11. Câu 4. Viết 1 câu phù hợp với nội dung tranh sau: (1 điểm)
  12. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/4 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VIẾT A. HƯỚNG DẪN Câu 1. Giáo viên đọc học sinh nghe viết: Hoa yêu thương Hôm nay cô giáo cho lớp vẽ những gì yêu thích. Tuệ An hí hoáy vẽ siêu nhân áo đỏ, thắt lưng vàng. Gia Huy say sưa vẽ mèo máy, tỉ mỉ tô cái ria cong cong. Câu 2. Sau khi đọc chính tả xong, GV hướng dẫn HS đọc kỹ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút B. ĐÁNH GIÁ I. Viết chính tả: ( 6 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu ( 30 – 35 chữ/15 phút ): 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. Lưu ý: - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần - HS không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung II. Bài tập: Đề : 1 Học sinh điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm. Đáp án Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm) Củ nghệ bắp ngô Câu 2. Điền vào chỗ trống vần iêm hay im: (1 điểm) hướng dương làm vườn
  13. Câu 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án: A B Cánh đồng lúa rất ngoan. Chúng em học tập. Mẹ mua chín vàng tươi. Em chăm chỉ chiếc cặp mới cho em. Câu 4. Viết 1 câu phù hợp với nội dung tranh sau: (1 điểm) Học sinh viết được câu phù hợp với nội dung tranh: 1 điểm. Ví dụ: Mọi người đang gặt lúa. Hoặc Cánh đồng lúa chín vàng tươi Đề : 2 Học sinh điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm. Đáp án Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm) bắp ngô Củ nghệ Câu 2. Điền vào chỗ trống vần iêm hay im: (1 điểm) làm vườn hướng dương Câu 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án: A B Mẹ mua chiếc cặp mới cho em. Chúng em học tập. Cánh đồng lúa chín vàng tươi. Em chăm chỉ rất ngoan. Câu 4. Viết 1 câu phù hợp với nội dung tranh sau: (1 điểm) Học sinh viết được câu phù hợp với nội dung tranh: 1 điểm. Ví dụ: Mọi người đang gặt lúa. Hoặc Cánh đồng lúa chín vàng tươi.
  14. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu mơn Tiếng Việt Cuối năm lớp Một/4 Mạch kiến Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức kĩ năng điểm Số câu 2 TN 1 TN 1 TL 4 Câu số Câu 1, 2 Câu 3 Câu 4 Đọc hiểu Số điểm 2 1 1 4
  15. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MƠN TV VIẾT CUỐI NĂM LỚP 1/2 NĂM HỌC 2023-2024 A. HƯỚNG DẪN Câu 1. Giáo viên đọc học sinh nghe viết: Nữ hoàng của đảo Bàng vuông nở hoa vào ban đêm. Hoa mọc thành chùm. Cánh hoa màu trắng tím, nhụy vàng, đài màu trắng. Quả hình đèn lồng, có bốn cạnh vuông. Câu 2. Sau khi đọc chính tả xong, GV hướng dẫn HS đọc kỹ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút. B. ĐÁNH GIÁ I. Viết chính tả: ( 6 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu ( 30-35 chữ/15 phút): 2điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2điểm - Trình bảy đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1điểm II. Bài tập: 4 điểm (Đề 1) 1/ HS điền đúng mỗi âm được 0,5 điểm Chú cá heo Bà kể chuyện 2/ HS điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm Hoa hồng Chích choè 3/ HS nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm A B Mùa xuân hộp bánh
  16. Mẹ biếu bà hoa mai nở Em giúp mẹ học Âm nhạc Chiếc cặp của em Lớp em lau nhà Em giúp mẹ 4/ HS viết đước câu ngắn phù hợp có chứa từ ở bài tập 1, 2 Cây bưởi nhà em được 1 điểm. Đề 2 1/ HS điền đúng mỗi âm được 0,5 điểm Bà kể chuyện Chú cá heo 2/ HS điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm Chích choè Hoa hồng
  17. KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1/4 (HSKT) Năm học: 2023- 2024 ĐỌC THÀNH TIẾNG Học sinh đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy. Theo Nguyễn Thị Xuyến Câu hỏi: 1) Bình yêu nhất là gì ? 2) Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm gì?
  18. ĐÁP ÁN A. ĐỌC THÀNH TIẾNG - Thao tác đọc đúng: tư thế và cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vàn khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng 1 điểm) - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (30 – 40 tiếng/ 2 phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm * Trả lời câu hỏi đúng là: 1) Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. 2) Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
  19. Trường: Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 5 năm 2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1/4 Kiểm tra đọc hiểu. ( HSKT) Họ tên HS: Thời gian: 20 phút ĐIỂM NHẬN XÉT: . . . I. Đọc thành tiếng (6 điểm): II. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi Chú sóc ngoan Trong khu rừng nọ có gia đình sóc. Cả nhà sóc đều có bộ lông nâu, óng mượt, đẹp ơi là đẹp! Còn sóc con thì vô cùng xinh xắn, đáng yêu . Một hôm, sóc bố đi kiếm thức ăn, tha về một chùm hạt dẻ. Sóc con thích mê. Nó nhặt một hạt, định ăn. Chợt nó nhìn thấy trán bố đẫm mồ hôi, cái đuôi dài lắm bẳn.
  20. Diệu Anh Đọc thầm bài “Chú sóc ngoan” rồi khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 2. 1.Thức ăn sóc bố tìm được là gì ?(2 điểm ) A. Chùm hạt dẻ. B. Chùm bồ đào. C. Chùm hoa dẻ 2. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì ?(2 điểm ) A. Bộ lông xám, óng mượt. B. Bộ lông nâu, óng mượt. c. Bộ lông đen, óng mượt.
  21. CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỌC Bài tập đọc hiểu: Khoanh tròn mỗi ý trả lời đúng được 2 điểm. Đáp án: Câu 1.Thức ăn sóc bố tìm được là gì ?( 2 điểm ) A. Chùm hạt dẻ. Câu 2. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì ?(2 điểm ) B. Bộ lông nâu, óng mượt.
  22. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ ngày tháng năm 2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 1/4 Năm học: 2023 – 2024 Họ & tên HS: Mơn: Tiếng Việt viết – HSKT Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Viết chính tả (nghe- viết): 15 phút / 6 điểm II. Bài tập: ( 20 phút) /4 điểm Câu 1.Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh (2 điểm).
  23. con à trống cái .ế Câu 2.Điền vào chỗ trống vần ăn hay ăng. (1điểm) ngắm tr thợ l . Câu 3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: (1điểm) A B Em đi chợ sai trĩu quả Mẹ đi học
  24. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MƠN TV VIẾT CUỐI NĂM LỚP 1/4 (HSKT) NĂM HỌC 2023-2024 A. Hướng dẫn: 1. Giáo viên đọc, học sinh nghe viết: Hoa yêu thương Hôm nay cô giáo cho lớp vẽ những gì yêu thích. Tuệ An hí hoáy vẽ siêu nhân áo đỏ, thắt lưng vàng. 2. Sau khi đọc chính tả xong, GV hướng dẫn HS đọc kỹ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút. B. Đánh giá: I. Viết chính tả: 6 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu ( 15 - 25 chữ/15 phút): 2điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1điểm Lưu ý: - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần - HS không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung. II. Bài tập: 4 điểm Câu 1. (2 điểm) HS điền đúng mỗi âm được 1 điểm con gà trống. cái ghế. Câu 2. (1 điểm) HS điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm ngắm trăng thợ lặn.
  25. Câu 3. (1 điểm) HS nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm A B EmCâu 3 đi chợ Mẹ Đi học
  26. Thứ , ngày tháng năm 2024 Trường: Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1/4 Kiểm tra viết. Đề 1 Họ tên HS: Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT: . . . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 đểm) a) Số 45 đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. Năm mươi ba b) Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 65 B.605 C. 57 Câu 2. Viết tên hình vào chỗ chấm (1 đểm) . . Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm ) 77 - 2 87 – 44 53 + 4 70 + 22 Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm ) a) Số bé nhất A. 96. B. 34 C. 75 b) Số lớn nhất A. 34 B. 75 C. 96
  27. Câu 5. Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm) 15 + 20 50 + 20 68 - 4 76 - 26 70 35 50 64 Câu 6. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) 23 34 66 78 + + - - 14 3 2 46 30 37 50 32 Câu 7. Điền dấu , = vào ô vuông: (1 điểm ) 34 + 23 57 73 - 13 40 76 - 20 11 + 20 72 - 20 80 + 9 Câu 8.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp ? (1 điểm ) Hôm nay là thứ tư, hôm qua là . , ngày mai là Câu 9. Viết phép tính và nĩi câu trả lời thích hợp: (1 điểm ) Mẹ mua 7 con Thỏ, ba mua thêm 3 con Thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con Thỏ ? Phép tính: Trả lời: Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Lớp 1A có 27 bạn, lớp 1B có 30 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 35 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất - Lớp có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C
  28. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN – Lớp 14 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ: 1 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ B b) khoanh chữ A Câu 2. (1 điểm) HS viết đúng mỗi tên hình được 0,25 điểm. Hình chữ nhật, hình trịn, hình tam giác, hình khối hộp chữ nhật Câu 3. (1 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 77– 2 87 - 44 53 + 4 70 +22 77 87 53 70 - - + + 2 44 4 22 75 43 57 92 Câu 4. (1 điểm) HS Khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ B b) khoanh chữ c Câu 5. (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 15 + 20 50 + 20 68 - 4 76 - 26 70 35 50 64 Câu 6. (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 23 34 66 78 + + - - 14 3 2 46 đ 30 s 37đ 50 s 32
  29. Câu 7.(1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,25đ. = 34 + 23 57 73 - 13> 40 76 - 20 > 11 + 20 72- 20< 80 + 9 Câu 8: (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. Đáp án: thứ ba, thứ năm Câu 9. (1điểm ) Học sinh viết đúng phép tính được 0,5đ; viết đúng câu trả lời được 0,5đ Phép tính: 7 + 3 = 10 Trả lời: Cĩ tất cả 10 con thỏ Câu 10. (1điểm) Học sinh viết đúng mỗi chỗ được 0,25đ -Lớp 1A cĩ số bạn ít nhất -Lớp 1D cĩ số bạn ít nhiều nhất - Số bạn lớp 1A ( nhiều hơn/ ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D ( nhiều hơn/ ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1C * Lưu ý: Học sinh làm bài bẩn, viết số chưa rõ ràng trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm ( bài làm dưới 5 điểm khơng trừ).
  30. Thứ , ngày tháng năm 2024 Trường: Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1/4 Kiểm tra viết. Đề 2 Họ tên HS: Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT: . . . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 đểm) a) Số 65 đọc là: A. sáu mươi lăm B. sáu năm C. Năm mươi ba b) Số gồm 5 chục và 5 đơn vị được viết là: A.505 B. 50 C. 55 Câu 2. Viết tên hình vào chỗ chấm (1 điểm) . Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm ) 79 - 8 85 - 43 52 + 7 73 + 21 Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm ) a) Số bé nhất A. 95. B. 37 c. 63 b) Số lớn nhất A. 63 B. 95 C. 37
  31. Câu 5. Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm) 10 + 27 40 + 40 55 - 5 80 - 20 80 37 60 50 Câu 6. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) 24 34 76 68 + + - - 1 2 3 2 46 36 30 74 60 Câu 7. Điền dấu , = vào ô vuông : (1 điểm ) 74 + 21 45 93 – 13 60 55 - 20 10 + 25 60 - 10 50 + 30 Câu 8.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp ? (1 điểm ) Hôm nay là thứ ba, hôm qua là . , ngày mai là Câu 9. Viết phép tính và nói câu trả lời thích hợp: (1 điểm ) Mẹ mua 6 con Thỏ, ba mua thêm 4 con Thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con Thỏ ? Phép tính: Trả lời: Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 27 bạn, lớp 1C có 29 bạn, lớp 1D có 32 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất - Lớp có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1C (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1D
  32. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN – Lớp 14 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ: 2 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ A b) khoanh chữ C Câu 2. (1 điểm) HS viết đúng mỗi tên hình được 0,25 điểm. Hình chữ nhật, hình tam giác, hình trịn, hình khối hộp chữ nhật Câu 3. (1 điểm) Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 79 - 8 85 - 43 52 + 7 73 + 21 79 85 52 73 - + + - 8 43 7 21 71 42 59 94 Câu 4. (1 điểm) HS Khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ C b) khoanh chữ B Câu 5. (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 10 + 27 40 + 40 55 - 5 80 - 20 80 37 60 50 Câu 6. Tính : (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ 24 34 76 68 + + - - 1 2 3 2 46 đ s đ 36 30 74 60 s
  33. Câu 7. (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 74 + 21 > 45 93 - 13 > 60 55 - 20 = 10 + 25 60 - 10 < 50 + 30 Câu 8: (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm Đáp án: thứ hai, thứ tư Câu 9. (1điểm )Học sinh viết đúng phép tính được 0,5đ; viết đúng câu trả lời được 0,5đ Phép tính: 6 + 4 = 10 Trả lời: Cĩ tất cả 10 con thỏ Câu 10.(1điểm) Học sinh viết đúng mỗi chỗ được 0,25đ -Lớp 1B cĩ số bạn ít nhất -Lớp 1A cĩ số bạn ít nhiều nhất - Số bạn lớp 1A ( nhiều hơn/ ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1C ( nhiều hơn/ ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1d - * Lưu ý: Học sinh làm bài bẩn, viết số chưa rõ ràng trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm ( bài làm dưới 5 điểm khơng trừ).
  34. MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 2 1 1 1 2 3 5 Số điểm 2 1 1 1 2 3 5 Câu số 1, 4,5 3 6 7 9, 10 2. Hình học và Số câu 1 1 1 1 đo lường Số điểm 1 1 1 1 Câu số 2 8 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3đ 2đ 1đ 2đ 2đ 4đ 6đ Tỉ lệ (%) 50 30 20 40 60
  35. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ ngày tháng năm 2024 Lớp: 1/4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ tên HS: Mơn: Tốn (HSKT) Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (2 điểm) a) Số 45 đọc là: A. Bốn mươi năm B. Bốn mươi lăm b) Số gồm 3 chục và 7 đơn vị được viết là A. 307 B. 37 Câu 2.Viết tên các hình vào chỗ chấm: (2 điểm) . . . . Câu 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 41 – 20 32 + 12 Câu 4. Nối (theo mẫu) (2 điểm)
  36. 20 + 20 15 + 20 39 - 14 25 40 35 Câu 5. Điền dấu , =? (2 điểm) 20 + 8 10 + 9 12 + 11 43
  37. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN ĐỀ HSKT Câu 1. HS khoanh đúng mỗi đáp án được 1 điểm a) C. Bốn mươi lăm b) B. 37 Viết tên các hình vào chỗ chấm: (2 điểm) Câu2. HS viết đúng tên mỗi hình được 1đ hình vuông hình tam giác Câu 3.(2 điểm) HS đặt tính đúng, viết số thẳng cột mỗi phép tính được 1đ 41– 20 32 + 12 41 32 - + 20 12 4 21 44 Câu 4. Nối (theo mẫu) (1 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính được 0,5đ 20 + 20 15 + 20 39 - 14 25 40 35 Câu 5. Điền dấu >, =, 10 + 9 12 + 11 < 43 •Lưu ý: Học sinh làm bài bẩn, viết số chưa đúng trừ 0.5d hoặc 1 đ.