Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng
Câu 2. Nối ăp với tiếng có vần ăp:Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa
pdf 16 trang Hoàng Nam 06/02/2024 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIẾNG VIỆT 1 NĂM 2021-2022 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Đọc thành tiếng Phần 2. Đọc hiểu Nối ip với tiếng có vần ip:
  2. Phần 3. Viết Điền vào chỗ trống em hoặc êm: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: • Học sinh đọc đúng, rõ ràng các tiếng • Học sinh đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục.
  3. Phần 2. Đọc hiểu Phần 3. Viết
  4. ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Đọc thành tiếng Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng Câu 2. Nối ăp với tiếng có vần ăp:
  5. Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa Câu 2. Tập chép Quà của mẹ là hộp kem que, bé mê lắm. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục.
  6. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1:
  7. Câu 2: • HS chép đúng các chữ • Khoảng cách giữa các chữ đều • Chữ viết đẹp, đều • Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Đọc thành tiếng Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng
  8. Câu 2. Nối iêm với tiếng có vần iêm: Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống ăm hoặc âm Câu 2. Tập chép Gà con chiếp chiếp bên khóm tre ngà.
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2.
  10. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. HS chép đúng các chữ Khoảng cách giữa các chữ đều Chữ viết đẹp, đều Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. ĐỀ SỐ 4 I. Đọc thành tiếng Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
  11. II. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy điền vào chỗ trống: - Chợ họp ở - Bé để - Bà mua Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng: III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x
  12. Câu 2. Tập chép Khi ếch ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: • HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng • HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. - Chợ họp ở bờ đê. - Bé để quả to cho bà. - Bà mua cam làm quà cho bé. Câu 2.
  13. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. • HS chép đúng các chữ • Khoảng cách giữa các chữ đều • Chữ viết đẹp, đều • Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Đọc thành tiếng Nhà bà ở quê có hồ cá. Hồ có cá mè, cá chép, có cả tôm và cua. Bà cho bé chú cá nhỏ. Bé đem về nhà thả ở bể cá. Hễ nhớ bà là bé đi ngắm cá nhỏ.
  14. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
  15. Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch Câu 2. Tập chép Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: • HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng • HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1.
  16. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. • HS chép đúng các chữ • Khoảng cách giữa các chữ đều • Chữ viết đẹp, đều • Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.