Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 84: Ôn tập - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1: Tập viết (bút chì phải nhọn)

Bài 2: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : Nắng xuân hồng ( sách giáo khoa trang 179 ) Viết chữ 1 li

Bài 3: Tìm trong bài 2 những tiếng có vần ông, ây

  • ông:……………………………………………………………………….
  • ây:………………………………………………………………………….

Bài 4: Tìm trong và ngoài bài những tiếng có vần uân , ơi

  • uân:………………………………………………………………………

ơi:…………………………………………………………………………

docx 2 trang Hoàng Nam 17/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 84: Ôn tập - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_84_on.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 84: Ôn tập - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên : .Lớp 1A3 BÀI 84: ÔN TẬP Bài 1: Tập viết (bút chì phải nhọn) Bài 2: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : Nắng xuân hồng ( sách giáo khoa trang 179 ) Viết chữ 1 li Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên : .Lớp 1A3 Bài 3: Tìm trong bài 2 những tiếng có vần ông, ây - ông: . - ây: . Bài 4: Tìm trong và ngoài bài những tiếng có vần uân , ơi - uân: - ơi: Bài 5 : Khoanh vào đáp án đúng a) Số gồm 6 đơn vị và 2 chục là : A .62 B.206 C.26 D. 602 b) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là : A.10 B.11 C.12 D. 9 c) Số tròn chục lớn nhất trong các số sau là A. 88 B.99 C.60 D. 70 Bài 6 : Viết các số sau Mười lăm: Tám mươi mốt : Năm mươi : Hai mươi ba : Sáu mươi tư : Một trăm : Bài 7: Đọc các số sau 68: . 95: 71: 44: . Bài 8 : Viết các số 42. 79 , 57 , 71, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 9: Số + 2 = 8 4 + = 10 . – 7 = 2 9 - . = 6 5 - . = 9 - Bài 10: Tính 7 + 2 - 2 = 8 + 2 - 5 = 5 - 4 + 6 = . Bài 11: > , < = 26 24 19 20 60 70 35 25 33 32 59 69 51 61 11 22 Bài 12 : Số ? 50 gồm 5 chục và đơn vị 68 gồm chục và 8 đơn vị 62 gồm chục và 2 đơn vị 69 gồm 6 chục và đơn vị Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang