Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
1. Đọ c thành tiế ng: (7 điể m) Giáo viên cho họ c sinh bắ t thăm phiế u và
đọ c (mỗ i phiế u gồ m 5 vầ n, 5 từ , 1 bài ứ ng dụ ng). Sau đó yêu cầ u họ c
sinh phân tích vầ n, tiế ng rồ i cho điể m.
2. Đọ c thầ m và làm bài tậ p: (3 điể m)
Bé Lan
Bé Lan đã lớ n. Bé đã họ c lớ p Mộ t. Sáng ra, bé tậ p thể dụ c,
ăn sáng và đế n trư ờ ng. Ở lớ p bé Lan họ c rấ t chăm chỉ , bé
còn biế t cùng bạ n dọ n dẹ p lớ p họ c và sân trư ờ ng. Ở nhà, Lan
biế t giúp mẹ quét nhà, trông em Bố ng. Bé Lan thậ t đáng khen.
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhấ t hoặ c làm theo yêu cầ u:
Câu 1: (1 điể m) Bé Lan họ c lớp mấ y? M1
a. chư a đi họ c.
b. lớ p 2.
c. lớ p 1.
Câu 2: (0,5 điể m) Sáng ra bé Lan làm gì? M2
a. tậ p thể dụ c, đi chợ , ăn sáng, đế n trư ờ ng.
b. tậ p thể dụ c, ăn sáng, đế n trư ờ ng.
c. tậ p thể dụ c, trông em Bố ng, ăn sáng, đế n trư ờ ng.
pdf 4 trang Hoàng Nam 04/01/2024 1420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

  1. tr•êng tiÓu häc KIỂM TRA HỌC KÌ I tHỊ TRẤN PHÙNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 50 phút (Đối với phàn làm bài tập + Phần B) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm đọc: Điểm viết: (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm chung: Nhận xét: PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) 1. Đọ c thành tiế ng: (7 điể m) Giáo viên cho họ c sinh bắ t thăm phiế u và đọ c (mỗ i phiế u gồ m 5 vầ n, 5 từ , 1 bài ứ ng dụ ng). Sau đó yêu cầ u họ c sinh phân tích vầ n, tiế ng rồ i cho điể m. 2. Đọ c thầ m và làm bài tậ p: (3 điể m) Bé Lan Bé Lan đã lớ n. Bé đã họ c lớ p Mộ t. Sáng ra, bé tậ p thể dụ c, ăn sáng và đế n trường. Ở lớ p bé Lan họ c rấ t chăm chỉ , bé còn biế t cùng bạ n dọ n dẹ p lớ p họ c và sân trường. Ở nhà, Lan biế t giúp mẹ quét nhà, trông em Bố ng. Bé Lan thậ t đáng khen. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhấ t hoặ c làm theo yêu cầ u: Câu 1: (1 điể m) Bé Lan họ c lớp mấ y? M1 a. chư a đi họ c. b. lớ p 2. c. lớ p 1. Câu 2: (0,5 điể m) Sáng ra bé Lan làm gì? M2 a. tậ p thể dụ c, đi chợ , ăn sáng, đế n trư ờ ng. b. tậ p thể dụ c, ăn sáng, đế n trư ờ ng. c. tậ p thể dụ c, trông em Bố ng, ăn sáng, đế n trư ờ ng. Câu 3: (1,5 điể m) Nố i ô chữ cho phù hợp. m2 Bé Lan họ c rấ t chăm chỉ và biế t dọ n dẹ p lớ p Ở lớ p bé Lan bi t giúp m quét nhà, trông ế ẹ em Ở nhà bé Lan thậ t đáng khen. PHẦ N B: KIỂ M TRA VIẾ T (10 ĐIỂ M) I. Viế t chính tả : (7 điể m) Bài 1: (5 điể m) Viế t mỗ i âm, vầ n, tiế ng, từ sau thành 1 dòng:
  2. nh, ươm, uông, tên lử a, con chuộ t. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: (2 điể m) Viế t câu: Lan cho đàn gà con ăn tấ m. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮϋ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ II. Bài tậ p: (3 điể m) 1. Điề n vào chỗ chấ m: ng hay ngh ? (1 điể m) chìm . ỉ m ắ m trăng .ẩ ng lên tắ c ẽ n 2. Điề n vào chỗ chấ m: ươn hay ươt? (1 điể m) / v ` cam l ván tóc m con l 3. Chọ n từ thích hợ p (chăm họ c, kiế m ăn, chăm làm) để điề n vào chỗ cho thành câu. (1 điể m) Bé Lan ,
  3. KHỐI 1 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2021 – 2022 A.Kiểm tra đọc:(10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Học sinh đọc trơn các vần, từ và đoạn văn hoặc thơ có từ 3 câu trở lên. - Cách đánh giá các mức độ như sau: + Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (0,5 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, từ, câu. (3 điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (0.5 điểm) + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (0,5 điểm) + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (0,5 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng) II. Đọc hiểu (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhấ t hoặ c làm theo yêu cầ u: Câu 1: (1 điể m) Bé Lan họ c lớp mấ y? M1 a. chư a đi họ c. b. lớ p 2. c. lớ p 1. Câu 2: (0,5 điể m) Sáng ra bé Lan làm gì? M2 a. tậ p thể dụ c, đi chợ , ăn sáng, đế n trư ờ ng. b. tậ p thể dụ c, ăn sáng, đế n trư ờ ng. c. tậ p thể dụ c, trông em Bố ng, ăn sáng, đế n trư ờ ng. Câu 3: (1,5 điể m) Nố i ô chữ cho phù hợp. m2 Bé Lan họ c rấ t chăm chỉ và biế t dọ n dẹ p lớ p Ở lớ p bé Lan bi t giúp m quét nhà, trông ế ẹ em Ở nhà bé Lan thậ t đáng khen. Nố i đúng mỗ i ý cho: 0,5 điể m
  4. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 7 điểm - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, đúng tốc độ mỗi dòng âm, vần, từ cho (1 điểm) - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết câu cho (1 điểm) - Viết trình bày sạch, đẹp, đều nét ( 1 điểm) II. Bài tậ p: (3 điể m) 1. Điề n vào chỗ chấ m: ng hay ngh ? (1 điể m) chìm ngh ỉ m ng ắ m trăng ng ẩ ng lên tắ c ngh ẽ n Điề n đúng mỗ i âm cho 0,25 điể m 2. Điề n vào chỗ chấ m: ươn hay ươt? (1 điể m) / v ươ` n. cam l ươt ván tóc mươ. t con lươn Điề n đúng mỗ i vầ n cho 0,25 điể m 3. Chọ n từ thích hợ p (chăm họ c, kiế m ăn, chăm làm) để điề n vào chỗ cho thành câu. (1 điể m) Bé Lan chăm họ c, chăm làm. Điề n đúng mỗ i từ cho 0,5 điể m