Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)
I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.
II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 30 phút)
Thỏ con đi học
Mấy hôm nay, bố mẹ thỏ bận trồng cà rốt. Thấy bố mẹ bận rộn, thỏ con xin phép mẹ đi học một mình. Bố mẹ thỏ đồng ý. Thỏ mẹ dặn:
- Con nhớ đi ở lề đường bên phải. Khi đi sang đường, con nhớ đi trên vạch sơn trắng dành cho người đi bộ nhé!
Thỏ con rất phấn khởi. Nó vui vẻ khoác ba lô đi học. Đi được một đoạn, thỏ con gặp chó con cũng đi học. Chó con ôm một quả bóng to. Chó con rủ thỏ cùng lăn bóng đến trường. Thỏ con lắc đầu:
- Chúng mình đừng chơi bóng trên đường, rất nguy hiểm.
(Theo Truyện kể cho bé)
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Câu 1: Vì sao hôm nay thỏ con đi học một mình? (1 điểm)
A. Vì thỏ con thích đi học một mình.
B. Vì bố mẹ thỏ bận trồng cà rốt.
C. Vì thỏ con đã hẹn đi cùng chó con.
Câu 2: Được đi học một mình, thỏ con cảm thấy thế nào? (0,5 điểm)
A. lo lắng B. tủi thân C. phấn khởi
Câu 3: Thỏ con đã làm gì khi chó con rủ lăn bóng đến trường? (0,5 điểm)
A. Thỏ con lắc đầu từ chối.
B. Thỏ con gật đầu đồng ý.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi viết) - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t: (tp chép) - 6 đim Hoa mai vàng Nhà bác Hi tht lm hoa, có vài trăm th ri rác khp c khu đt. Bn Nga thích hoa đi, hoa nhài, hoa mai, nht là hoa mai vàng. II. Bài tp: Bài 1: a, Đin l hay n thích hp vào ch chm (1 đim) - Hương bưi thơm ng c khu vưn nhà ông. - Phía bên kia sông là cánh đng úa bát ngát.
- b. Đin oai hay oay (1 đim) kh . lang l hoay qu x đin th Bài 2 : Ni ô ch ct bên trái vi ô ch ct bên phi cho phù hp: (1 đim) Mt tri hin lên phát biu. Em xung phong sau vòm lá bic. M biu bà dy em hc Toán. Cô giáo hp bánh. Bài 3: Em hãy k tên 2 ngưi bn cùng lp ca mình. (1 đim)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 -2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi đọc) - Lớp 1 Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc tiếng: . . Đọc thầm: I.Đc thành ting. (6 đim) GV kim tra tng HS qua các tit ôn tp theo hưng dn KTĐK cui HKII môn Ting Vit lp 1. II. Đc thm bài văn và làm bài tp. (4 đim) – (Thi gian làm bài: 30 phút) Th con đi hc My hôm nay, b m th bn trng cà rt. Thy b m bn rn, th con xin phép m đi hc mt mình. B m th đng ý. Th m dn: - Con nh đi l đưng bên phi. Khi đi sang đưng, con nh đi trên vch sơn trng dành cho ngưi đi b nhé! Th con rt phn khi. Nó vui v khoác ba lô đi hc. Đi đưc mt đon, th con gp chó con cũng đi hc. Chó con ôm mt qu bóng to. Chó con r th cùng lăn bóng đn trưng. Th con lc đu: - Chúng mình đng chơi bóng trên đưng, rt nguy him. (Theo Truyn k cho bé) TR LI CÂU HI: Câu 1: Vì sao hôm nay th con đi hc mt mình? (1 đim) A. Vì th con thích đi hc mt mình. B. Vì b m th bn trng cà rt. C. Vì th con đã hn đi cùng chó con. Câu 2: Đưc đi hc mt mình, th con cm thy th nào? (0,5 đim)
- A. lo lng B. ti thân C. phn khi Câu 3: Th con đã làm gì khi chó con r lăn bóng đn trưng? (0,5 đim) A. Th con lc đu t chi. B. Th con gt đu đng ý. C. Th con đui chó con đi. Câu 4: (1 đim) Chn các t trong ngoc đ hoàn thành câu (bàn, v, phn, bút) a. Em vit ch vào b. Cô giáo dùng đ vit ch lên bng. Câu 5: Sp xp các t ng thành câu ri vit li câu: (1 đim) th hai/ Trưng hc / là ngôi nhà/ ca em.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 -2022 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1: Khoanh tròn ý đúng được 1 điểm: Đáp án: 1 – C - Câu 2, 3: Khoanh tròn ý đúng được 0,5 điểm: Đáp án: 2 – C, 3 - A - Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm. Đáp án: a. vở, b. phấn - Câu 4: (1 điểm) Sắp xếp đúng câu được 1 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1. a. (1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. b. (1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Mỗi phần nối đúng được 0.25 điểm 3. (1 điểm) Kể đúng tên 2 bạn được 0,5 điểm