Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)
I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.
II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 30 phút)
Ca sĩ mùa hạ
Cuối mùa hè, ve mẹ đẻ trứng vào kẽ vỏ cây. Trứng nở thành ve non. Ve non rơi xuống gốc cây. Chúng chui xuống đất, hút nhựa rễ cây và lớn lên.
Dần dần, lớp vỏ bọc bên ngoài thân ve non trở nên chật chội. Chúng phải lột xác để có bộ “quần áo” mới rộng rãi hơn. Ve non lớn thêm sau nhiều lần thay áo mới.
Mùa hè đến, lũ ve chui lên mặt đất, lột xác lần cuối cùng rồi bò lên cây. Những chú ve trở thành “ca sĩ mùa hạ”, ca hát suốt cả một mùa hè nắng nóng, mời các cô ve đến kết bạn.
Lê Quang Long
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Câu 1: Ve mẹ đẻ trứng khi nào? ( 1 điểm)
A. Cuối mùa xuân.
B. Cuối mùa hè.
C. Cuối mùa thu.
D. Cuối mùa đông.
Câu 2: Ve non ăn gì để lớn? (1 điểm)
A. Ve non ăn đất B. Ve non ăn lá cây
C. Ve non ăn rễ cây D. Ve non ăn nhựa rễ cây
Câu 3: Nối đúng (1 điểm) :
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021-2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi viết) - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t: (tp chép) - 6 đim Bà còng đi ch tri mưa Bà còng đi ch tri mưa Cái tôm cái tép đi đưa bà còng Đưa bà đn quãng đưng trơn Đưa bà v tn ngõ trong nhà bà. II. Bài tp: Bài 1: a. Đin ng hay ngh (0.5 đim) Công cha như núi Thái Sơn ĩa m như nưc trong un chy ra. b. Đin ao hay eo (0.5 đim) - M làm bánh b chiêu đãi c nhà.
- - Chú b đi có mũ tai b . Bài 2 : Ni ô ch ct bên trái vi ô ch ct bên phi cho phù hp: (2 đim) Em đi hc chín vàng. Cánh đng lúa đúng gi. Em và Hà xanh mơn mn. Nhng lung rau là bn cùng lp. Bài 3: Vit 1- 2 câu phù hp ni dung tranh sau: ( 1 đim) Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi đọc) - Lớp 1
- Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc tiếng: . . Đọc thầm: I.Đc thành ting. (6 đim) GV kim tra tng HS qua các tit ôn tp theo hưng dn KTĐK cui HKII môn Ting Vit lp 1. II. Đc thm bài văn và làm bài tp. (4 đim) – (Thi gian làm bài: 30 phút) Ca sĩ mùa h Cui mùa hè, ve m đ trng vào k v cây. Trng n thành ve non. Ve non rơi xung gc cây. Chúng chui xung đt, hút nha r cây và ln lên. Dn dn, lp v bc bên ngoài thân ve non tr nên cht chi. Chúng phi lt xác đ có b “qun áo” mi rng rãi hơn. Ve non ln thêm sau nhiu ln thay áo mi. Mùa hè đn, lũ ve chui lên mt đt, lt xác ln cui cùng ri bò lên cây. Nhng chú ve tr thành “ca sĩ mùa h”, ca hát sut c mt mùa hè nng nóng, mi các cô ve đn kt bn. Lê Quang Long TR LI CÂU HI: Câu 1: Ve m đ trng khi nào? ( 1 đim) A. Cui mùa xuân. B. Cui mùa hè. C. Cui mùa thu. D. Cui mùa đông. Câu 2: Ve non ăn gì đ ln? (1 đim) A. Ve non ăn đt B. Ve non ăn lá cây C. Ve non ăn r cây D. Ve non ăn nha r cây Câu 3: Ni đúng (1 đim) : Dn dn, lp v bc bên ngoài ca ve thay áo. Ve non ln thêm sau nhiu ln tr nên cht chi.
- Câu 4: Nhng chú ve trong bài đưc gi là gì? ( 1 đim) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 - 2022 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1,2: Khoanh tròn ý đúng được 1 điểm: Đáp án: 1 – B ; 2 – D
- Câu 3. Mỗi đáp án nối đúng được 0.5 điểm Câu 4: Viết được câu diễn đạt trọn vẹn ý được 1 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1. a. (0.5 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. b. (0.5 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. 2. (2 điểm) Mỗi phần nối đúng được 0.5 điểm 3. (1 điểm) Viết câu diễn đạt được trọn vẹn ý , phù hợp với nội dung tranh được 1 điểm.