Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
I. Đọc thành tiếng. (6 điểm)
GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoâng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bài 1: Nối từ với hình vẽ cho phù hợp: (2 điểm)
Bài 2: Đọc thầm và trả lời câu hôi: (2 điểm) Bé Nga
Bé Nga chăm chỉ lắm. Câ nhà quý bé. Ở nhà, Nga mở vở chép bài, đäp xe, bế em giúp mẹ, nhổ tóc bäc cho ông. Ở lớp, Nga chăm học, chăm làm, lễ phép, học tốt, viết chữ đẹp. Nga là cô bé chăm chỉ.
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1. Bài đọc trên có bao nhiêu câu? ( 0.5 điểm)
A. 4 câu
C. 6 câu
B. 5 câu
D. 7 câu
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 -2023 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Họ và tên HS: (Bài kiểm tra đọc) Lớp: 1A Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc tiếng:. . Đọc thầm:. . . U uu I. Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoâng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bài 1: Nối từ với hình vẽ cho phù hợp: (2 điểm) quả gấc bột nghệ bánh chưng bún chả Bài 2: Đọc thầm và trả lời câu hôi: (2 điểm) Bé Nga Bé Nga chăm chỉ lắm. Câ nhà quý bé. Ở nhà, Nga mở vở chép bài, đäp xe, bế em giúp mẹ, nhổ tóc bäc cho ông. Ở lớp, Nga chăm học, chăm làm, lễ phép, học tốt, viết chữ đẹp. Nga là cô bé chăm chỉ. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 1. Bài đọc trên có bao nhiêu câu? ( 0.5 điểm) A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu D. 7 câu
- 2. Ở nhà, Nga làm gì? (0.5 điểm) A. đi chơi B. đi chợ với bà C. đi đá bóng D. bế em giúp mẹ 3. Ở lớp, Nga như thế nào? (0.5 điểm) A. chăm học, chăm làm B. lễ phép C. học tốt, viết chữ đẹp D.Tçt câ các đáp án trên 4. Nga là cô bé như thế nào? (0.5 điểm)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Đề kiểm tra viết – Thời gian làm bài 25 phút) I. Học sinh tập chép: (6 điểm) - nh, tr, ph, r - ôt, ang, yêm - thơ ca, sum họp, múa lån - bé đã biết quét nhà giúp mẹ. II. Bài tập: (4 điểm) 1. (1 điểm) Điền væn iên hay yên: v phçn chim . 2. (1 điểm) Điền c hay k ? Đàn iến làm tổ ở đám ỏ ven hồ. 3. (2 điểm) Sắp xếp thành câu rồi viết lại: rçt/ hát/ Em bé/ tự nhiên.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt : 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng):1 điểm - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng / phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm b. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) Bài 1 (2 điểm): Nối đúng mỗi hình được 0,5 điểm Bài 2 (2 điểm): Câu 1: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: B) Câu 2: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: D) Câu 3: Chọn đáp án đúng được 0,5 điểm (Đáp án: D) Câu 4: Viết đúng được 0,5 điểm (Nga là cô bé chăm chỉ) B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Chính tả: 6 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ : 2 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, sạch, đẹp : 1 điểm II. Bài tập : 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5điểm 2.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5điểm 3. (2 điểm) Sắp xếp và viết đúng được 2 điểm