Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

I. Đọc thành tiếng. (6 điểm)

GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút.

II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút)

1.Nối từ với hình vẽ (2 di?m)

Bài 2: Đọc thầm và trả lời câu hỏi:

Sân nhà bà có giàn bí to. Từ mặt đất, bí bò ra, phủ tràn lên giàn, ra cả lan can sắt. Lá bí to, mặt lá như phủ phấn. Nụ bí nho nhỏ. Quả bí khi già thì vỏ đậm dần. Bà cẩn thận cắt quả bí già xếp ở kho bếp để ăn dần.

Nối cho phù hợp

pdf 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc tiếng:. . Đọc thầm:. . . I. Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) 1.Nèi tõ víi h×nh vÏ (2 điểm) đàn vịt trăng rằm múa lân bánh chưng Bµi 2: §äc thÇm vµ tr¶ lêi c©u hái: (2 điểm) Giàn bí Sân nhà bà có giàn bí to. Từ mặt đất, bí bò ra, phủ tràn lên giàn, ra cả lan can sắt. Lá bí to, mặt lá như phủ phấn. Nụ bí nho nhỏ. Quả bí khi già thì vỏ đậm dần. Bà cẩn thận cắt quả bí già xếp ở kho bếp để ăn dần. Nối cho phù hợp Mặt lá phủ tràn ra cả lan can sắt Nụ bí như phủ phấn. Giàn bí nho nhỏ. Quả bí vỏ đậm dần khi già.
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) I.Häc sinh tËp chÐp: (6 điểm) - u, nh, th, ng - ăn, ot, ăng, ươt - tết nơ, sum họp, cơm nếp - Mẹ đan khăn len cho bé. II. Bµi tËp : (4 điểm) 1.§iÒn vÇn iªm hay yªm vµo chç chÊm: cái tìm k . 2.§iÒn c hay k : .iên nhẫn .ìm nhọn á bơn .ảm ơn 3.T×m 2 tiÕng chøa vÇn âng:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKI Năm học: 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1( 2 điểm) Mỗi tranh nối đúng được 0,5 điểm: - Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu nối đúng được 0,5 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 2.(2 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 3. (1 điểm) Mỗi tiếng chứa vần đúng được 0,5 điểm