Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4

Bài 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 2 điểm)

Tấm và cám

Tấm và Cám là chị em cùng cha khác mẹ. Một hôm, dì ghẻ dặn Tấm và Cám ra đồng bắt tôm tép. Tấm siêng năng bắt về một giỏ tôm tép. Cám nô đùa chẳng có con tôm tép nào.

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1( 0.5 điểm): Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Tấm và Cám là chị em………………….

A. cùng mẹ khác cha.

B. cùng cha khác mẹ.

C. cùng cha mẹ đẻ ra.

Câu 2 (0,5 điểm): Dì ghẻ dặn Tấm và Cám ra đồng bắt gì?

A. Bắt cua B. Bắt cá C. Bắt tôm tép

Câu 3 ( 0.5 điểm): Tấm bắt về một giỏ tôm tép vì ?

A. Tấm siêng năng B. Tấm ham nô đùa C. Tấm chăm học

Câu 4 ( 0,5 điểm): Ai nô đùa không có con tôm tép nào?

A. Tấm B. Cám C. Dì ghẻ

docx 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 2280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4

  1. HÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) 1. T￿p chép : (6 đi￿m) - b, v, nh, gi - uôn, am, iêt, ang - dép lê, y￿m đ￿, qu￿ d￿a - Gà m￿ d￿n đàn gà con đi ki￿m giun. 2. Bài t￿p (4 đi￿m) a. Đi￿n ên hay êt ? t nơ n nhà b. Đi￿n g hay gh ? ￿ nh￿a nhà a c. Vi￿t 2 ti￿ng ch￿a v￿n ăt : PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2021 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) I. Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bµi 1: Nèi tõ víi h×nh vÏ cho phï hîp: (2 điểm) l￿ s￿ lon s￿a ca hát s￿ chín Bài 2. Đ￿c th￿m và tr￿ l￿i câu h￿i: ( 2 đi￿m) T￿m và cám T￿m và Cám là ch￿ em cùng cha khác m￿. M￿t hôm, dì gh￿ d￿n T￿m và Cám ra đ￿ng b￿t tôm tép. T￿m siêng năng b￿t v￿ m￿t gi￿ tôm tép. Cám nô đùa ch￿ng có con tôm tép nào. Khoanh vào ch￿ cái trư￿c câu tr￿ l￿i đúng ho￿c làm theo yêu c￿u: Câu 1( 0.5 đi￿m): Ch￿n t￿ thích h￿p đi￿n vào ch￿ ch￿m: T￿m và Cám là ch￿ em . A. cùng m￿ khác cha. B. cùng cha khác m￿. C. cùng cha m￿ đ￿ ra. Câu 2 (0,5 đi￿m): Dì gh￿ d￿n T￿m và Cám ra đ￿ng b￿t gì? A. B￿t cua B. B￿t cá C. B￿t tôm tép Câu 3 ( 0.5 đi￿m): T￿m b￿t v￿ m￿t gi￿ tôm tép vì ? A. T￿m siêng năng B. T￿m ham nô đùa C. T￿m chăm h￿c Câu 4 ( 0,5 đi￿m): Ai nô đùa không có con tôm tép nào? A. T￿m B. Cám C. Dì gh￿ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKI Năm học: 2021 - 2022 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
  3. A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1( 2 điểm) Mỗi tranh nối đúng được 0,5 điểm: - Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 2.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 3. (2 điểm) Mỗi tiếng chứa vần đúng được 1 điểm