Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3

Bài 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 2 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Bé Hà

Ở nhà, bạn Hà rất chăm chỉ. Đi lớp về là Hà tập viết, tập vẽ. Hà còn biết giúp mẹ quét nhà, giặt khăn, dỗ em ngủ. Bố mẹ rất yên tâm khi có Hà ở nhà.

Câu 1( 0.5 điểm): Đi lớp về, Hà làm gì?

a. Tập viết b. Tập vẽ c. Tập viết và tập vẽ

Câu 2 (0,5 điểm): Hà giúp mẹ việc gì?

a. Quét nhà, trông em b. Giặt khăn, dỗ em, quét nhà c. Dỗ em, nấu cơm, giặt khăn

Câu 3: ( 0.5 điểm): Bố mẹ ……. khi có Hà ở nhà?

Từ cần điền là:

a. yên tâm b. không yên tâm c. lo lắng

Câu 4 ( 0,5 điểm): Bài đọc “ Bé Hà” có …. câu?

a. 4 câu b. 3 câu c. 2 câu

docx 4 trang Hoàng Nam 29/05/2024 3080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3

  1. HÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) 1. TËp chÐp: (6 điểm) - m, ch, k, t - ân, ăng, ôt, ươm - khôn lớn, củ sâm, thôn xóm - kiến con chăm chỉ chở lá về tổ. 2. Bµi tËp : (4 đi￿m) a. Đi￿n an hay ang ? l xóm gi mướp b. Đi￿n c hay k ? bãi át iên nh￿n c. Vi￿t 2 ti￿ng ch￿a v￿n êt: PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 202
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2021 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) I. Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bµi 1: Nèi tõ víi h×nh vÏ cho phï hîp: (2 điểm) h￿t đ￿ đ￿m l￿a Tháp Rùa tôm hùm Bài 2. Đ￿c th￿m và tr￿ l￿i câu h￿i: ( 2 đi￿m) Khoanh vào ch￿ cái trư￿c câu tr￿ l￿i đúng ho￿c làm theo yêu c￿u: Bé Hà ￿ nhà, b￿n Hà r￿t chăm ch￿. Đi l￿p v￿ là Hà t￿p vi￿t, t￿p v￿. Hà còn bi￿t giúp m￿ quét nhà, gi￿t khăn, d￿ em ng￿. B￿ m￿ r￿t yên tâm khi có Hà ￿ nhà. Câu 1( 0.5 đi￿m): Đi l￿p v￿, Hà làm gì? a. T￿p vi￿t b. T￿p v￿ c. T￿p vi￿t và t￿p v￿ Câu 2 (0,5 đi￿m): Hà giúp m￿ vi￿c gì? a. Quét nhà, trông em b. Gi￿t khăn, d￿ em, c. D￿ em, n￿u cơm, quét nhà gi￿t khăn Câu 3: ( 0.5 đi￿m): B￿ m￿ . khi có Hà ￿ nhà? Từ cần điền là: a. yên tâm b. không yên tâm c. lo l￿ng Câu 4 ( 0,5 đi￿m): Bài đ￿c “ Bé Hà” có . câu? a. 4 câu b. 3 câu c. 2 câu
  3. I. Häc sinh tËp chÐp: (6 điểm) - m, ch, k, t - ân, ăng, ôt, ươm - khôn lớn, củ sâm, thôn xóm - kiến con chăm chỉ chở lá về tổ. II. Bµi tËp : (4 đi￿m) 1. Đi￿n an hay ang ? l ang xóm gi mướpan 2. Đi￿n c hay k ? bãic át k iên nh￿n 3. Vi￿t 2 ti￿ng ch￿a v￿n êt: