Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An

A.Kiểm tra đọc(10 điểm).

I. Đọc thành tiếng (6 điểm):

- Đọc các bài tập đọc từ trang 124 đến trang 142/sgk

II. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi (4 điểm):

Câu 1(1 điểm) Thân dừa như thế nào?

.........................................................................................................

Câu 2(1 điểm) Qủa dừa giống con vật gì?

...........................................................................................................................

Câu 3(2 điểm). Sắp xếp từ thành câu

B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)

I. Viết chính tả:( 7 điểm): Nghe – viết đoạn 2 bài Cây liễu dẻo dai/ SHS trang 119.

docx 4 trang Hoàng Nam 05/06/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_ket_no.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH AN MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên . Năm học 2023 – 2024 Thời gian 40 phút không kể giao đề Lớp : Điểm Nhận xét của giáo viên I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lới đúng Bài 1. (0,5 điểm) Số 45 đọc là: a. Bốn năm b. Bốn lăm c. Bốn mươi lăm Bài 2. (1 điểm) Số gồm 6 chục 8 đơn vị là: a. 68 b. 86 c. 66 Bài 3. (0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả lớn hơn 45 a. 46 + 4 b. 46 - 4 c. 41 + 4 Bài 4. (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ a. 6 giờ b. 5 giờ c. 4 giờ Bài 5. (0,5 điểm) Số nào lớn nhất trong các số: 18, 19, 89, 98, 81, 91 a. 91 b. 98 c. 81 Bài 6. (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác a. 6 hình b. 5 hình c. 4 hình PHẦN II: Tự luận( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
  2. Bài 3. (1 điểm) Điền dấu Bài 4. (1 điểm) Viết phép tính và câu trả lời. Bài 6(1 điểm): Điền dấu + , - , = vào ô trống. 15 5 10 12 4 16 Bài 7(1 điểm): Viết các phép tính có kết quả bằng 50.
  3. UBND HUYỆN VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH AN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên . Năm học 2023 – 2024 Thời gian 60 phút không kể giao đề Lớp : Điểm Nhận xét của giáo viên A.Kiểm tra đọc(10 điểm). I. Đọc thành tiếng (6 điểm): - Đọc các bài tập đọc từ trang 124 đến trang 142/sgk II. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi (4 điểm): Câu 1(1 điểm) Thân dừa như thế nào? Câu 2(1 điểm) Qủa dừa giống con vật gì? Câu 3(2 điểm). Sắp xếp từ thành câu B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) I. Viết chính tả:( 7 điểm): Nghe – viết đoạn 2 bài Cây liễu dẻo dai/ SHS trang 119.
  4. II. Bài tập:(3 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Điền Bài 3.(1,5 điểm) Điền từ thích hợp: bơi hay bay? a. Con cá biết bơi nhưng không biết b. Con chim biết bay nhưng không biết c. Hải âu là oài chim đặc biệt, vừa biết , vừa biết