Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc thành tiếng câu 1 đến câu 4.
Câu 1. ư, đ, ph, tr, ngh
Câu 2. ăp, âm, yêm, ươp, ut
Câu 3. lá, ghế gỗ, quả lê, hộp sữa, con yển
Câu 4.
Bạn thân
Trà và Nam là bạn thân từ khi đi nhà trẻ. Nhà Trà ở gần sát nhà Nam. Sân nhà Trà có tán lá nhãn rất mát.
2. Dựa vào nội dung bài đọc ở câu 4, làm các bài tập sau:
Câu 5. Ghép đúng:
a) Trà và Nam | 1) ở gần sát nhà Nam. | |
b) Nhà Trà | 2) có tán lá nhãn rất mát. | |
c) Sân nhà Trà | 3) là bạn thân. |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Bài kiểm tra Đọc (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học 1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc thành tiếng câu 1 đến câu 4. Câu 1. ư, đ, ph, tr, ngh Câu 2. ăp, âm, yêm, ươp, ut Câu 3. lá, ghế gỗ, quả lê, hộp sữa, con yển Câu 4. Bạn thân Trà và Nam là bạn thân từ khi đi nhà trẻ. Nhà Trà ở gần sát nhà Nam. Sân nhà Trà có tán lá nhãn rất mát. 2. Dựa vào nội dung bài đọc ở câu 4, làm các bài tập sau: Câu 5. Ghép đúng: a) Trà và Nam 1) ở gần sát nhà Nam. b) Nhà Trà 2) có tán lá nhãn rất mát. c) Sân nhà Trà 3) là bạn thân. Câu 6: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Sân nhà Trà có gì? A. tán lá cam B. tán lá bàng C. tán lá mít D. tán lá nhãn Câu 7: Trà và Nam là bạn thân từ khi nào?
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Điểm Bài kiểm tra Viết Đọc Viết Chung (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 1 Trường Tiểu học Câu 1: Viết chính tả (Giáo viên đọc cho học sinh viết) Câu 2. Điền vào chỗ chấm: - ng hay ngh ỉ hè bắp ô - iên hay iêt v phấn tập v
- Câu 3. Nối hình với tiếng, từ phù hợp: rước đèn chuông Búp bê Gà trống Câu 4. Em hãy viết tên các con vật sau:
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 - BÀI KIỂM TRA ĐỌC Câu 1. (2 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi âm 0.4 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được âm nào GV gạch chân dưới âm đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 2. (2 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi vần 0.4 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được vần nào GV gạch chân dưới vần đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 3. (1.5 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi từ 0.3 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được từ nào GV gạch chân dưới từ đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 4. (1.5 điểm) Đọc to, rõ ràng âm lượng vừa nghe, đọc đúng, trôi chảy từ, cụm từ, câu 0.5 điểm Tốc độ đọc đảm bảo ( 20 tiếng/phút): 0.5 điểm Ngắt nghỉ hơi ở đúng các dấu câu, cá cụm từ: 0.5 điểm Đọc sai hoặc không đọc được tiếng nào GV gạch chân dưới tiếng đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Bài 5. Ghép đúng: 1.5 đ, đúng mỗi ý 0.5 điểm a) Trầ và Nam 1) Ở gần sát nhà Nam b) Nhà trà 2) có tán lá nhã rất mát. c) Sân Nhà Trà 3) là bạn thân Câu 6: 1 điểm D. tán lá nhãn Câu 7: Học sinh trả lời đúng ý 0,5 điểm. (Căn cứ câu từ, nội dung diễn đạt của học sinh) Câu trả lời: Trà và Nam là bạn thân từ khi đi nhà trẻ. - BÀI KIỂM TRA VIẾT Câu 1. Viết chính tả 1. am, up, âng, uôc 2. xe đạp, hộp sữa, quả gấc 3: Thỏ xám là bạn nhỏ rất nhát. Thỏ chả dám đi xa, chỉ ru rú ẩn nấp ở nhà . 1. (2 điểm) 2. (2 điểm) 3. (3 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,2 điểm. (Cùng 1 loại lỗi thì trừ 1 lần). Trình bày đoạn văn không hợp lí trừ 0,5 điểm toàn bài
- Câu 2. (1 điểm). Điền đúng mỗi tiếng 0.25 điểm - ng hay ngh nghỉ hè bắp ngô - iên hay iêt viên phấn tập viết Câu 3. 1 điểm Bài 4. 1 điểm. Viết đúng tên mỗi con vật 0.25 điểm Con tôm, con cá (hoặc cá vàng) , con sóc, con chuồn chuồn ( Nếu học sinh chỉ viết: tôm, cá, sóc, chuồn chuồn) cũng cho điểm tối đa.
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) Mạch kiến thức, kĩ năng HT HT HT Tổng TN TL TN TL TN TL khác khác khác 1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) Câu số 1,2 3 4 - Đọc đúng âm, vần, từ. - Đọc đoạn văn có độ dài Số 4 1.5 1.5 7 khoảng từ 20 - 40 chữ, tốc điểm độ đọc 20 chữ/1 phút. 2. Đọc hiểu văn bản (3 đ ) Câu số 5 6 7 ĐỌC - Hiểu được nội dung của đoạn văn để chọn đáp án đúng. - Biết điền vào chỗ trống để Số 1.5 1 0.5 3 hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn điểm chỉnh câu văn. Viết được câu văn theo ý mình 1.1; 1. Kiểm tra viết chính tả Câu số 1.3 1.2 ( 7 đ ) - Chép đúng vần, từ ngữ câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, Số 4 2 6 tốc độ viết 20 chữ/15 phút, điểm trình bày được bài viết theo mẫu. VIẾT 2. Kiểm tra kiến thức Câu số 2 3 4 Tiếng Việt ( 3 đ ) - Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn. Số - Xác định được âm, vần đã 1 1 2 4 điểm học - Dựa vào hình ảnh viết được từ, câu