Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- ao - eo - dao - chào - cháo - táo - lão - dạo
- meo – mèo- méo - kẹo - dẻo - đẽo
- con dao, quả táo, tờ báo, ngôi sao, chim sáo, con mèo, cái kẹo,
kẹo kéo, mái chèo, bé tẹo.
- Chị Nga cho bé cái kẹo bé tẹo teo.
- Lá cờ đỏ có ngôi sao ở giữa.
- Nhà bà nội có cây táo đỏ. - Chú bộ đội có mũ tai bèo.
- Mẹ mua cho bé Hà chú mèo con. Bé Hà vui lắm, bé gọi nó là Bảo
Bối. Về nhà mới, chú mèo chạy nhảy rồi leo trèo, chơi đùa với bé.
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_n.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC Kè I Năm học 2022 - 2023 MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 1- Phũng SBD (Thời gian làm bài: 35 phỳt khụng kể giao đề) Họ và tờn: Lớp: 1A Số phỏch: . Trường Tiểu học Đồng Hũa Giỏm thị: 1, 2, Giỏm khảo: 1, 2, Số phỏch: . Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn 1. Đọc õm, tiếng, từ, cõu (4 điểm) 2. Tập viết: Chộp lại cõu sau (4 điểm) Mựa thu đến, hoa cỳc nở rực rỡ, na, ổi, gấc lỳc lỉu quả.
- 3. Bài tập (2 điểm) Điền âm hay vần vào chỗ chấm: Bài 1: Điền ng hay ngh õ nhỏ é ọ ỉ lễ nghi ờ Bài 2: Điền oi , ôi hay ơi g quà đ đũa đồ ch Bài 3: Nối A B Em chăm chỉ bận rộn. Mẹ cả ngày làm bài.
- - ao - eo - dao - chào - cháo - táo - lão - dạo - meo – mèo- méo - kẹo - dẻo - đẽo - con dao, quả táo, tờ báo, ngôi sao, chim sáo, con mèo, cái kẹo, kẹo kéo, mái chèo, bé tẹo. - Chị Nga cho bé cái kẹo bé tẹo teo. - Lá cờ đỏ có ngôi sao ở giữa. - Nhà bà nội có cây táo đỏ. - Chú bộ đội có mũ tai bèo. - Mẹ mua cho bé Hà chú mèo con. Bé Hà vui lắm, bé gọi nó là Bảo Bối. Về nhà mới, chú mèo chạy nhảy rồi leo trèo, chơi đùa với bé.
- I. Đọc * Đọc õm: - k , gh , s , l , nh , kh , ph , th , r , tr , ng , b , ch , qu , ư , d , p. * Đọc vần: - an, õn, on, ơn, un, om, ăn, ai, ay, õy, ui, ưi, ao, eo, au, ụn, õu, ưu. * Đọc tiếng: - bộ, nhà, khế, bố, kĩ, nề, nghĩ, tai, xin lỗi, cảm ơn. * Đọc từ: - bộ Na, gà ri, chợ cỏ, quả nho, thỡa dĩa, bàn chõn, ngừ hẻm * Đọc cõu: - Sau nhà dỡ Tư cú rau cải, rau dền và cả dưa hấu. Mẹ - Mẹ mua cho bé Hà chú mèo con. Bé Hà vui lắm, bé gọi nó là Bảo Bối. Về nhà mới, chú mèo chạy nhảy rồi leo trèo, chơi đùa với bé.