Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 23

I. Đọc:

Nhà gấu ở trong rừng

Cả nhà gấu ở trong rừng thẳm. Mùa xuân, gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con béo nũng nính, bước đi lặc lè, lặc lè. Mùa đông, cả nhà gấu tránh rét trong hốc cây. Suốt mùa đông, gấu không đi kiếm ăn, gấu mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.

II. Đọc hiểu: Đôi bạn

Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe thấy tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:

- Ai hát đấy?

Có tiếng trả lời:

- Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.

Búp Bê nói:

- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.

Theo Nguyễn Kiên

* Dựa vào bài “Đôi bạn”, em hãy khoanh vào chữ đặt trước ý đúng:

1. Búp Bê làm những việc gì?

A. Quét nhà và học bài B. Rửa bát và quét nhà

C. Quét nhà, rửa bát, nấu cơm

docx 2 trang Hoàng Nam 14/06/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_viet_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_s.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 23

  1. Tuần 23: I. Đọc: Nhà gấu ở trong rừng Cả nhà gấu ở trong rừng thẳm. Mùa xuân, gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con béo nũng nính, bước đi lặc lè, lặc lè. Mùa đông, cả nhà gấu tránh rét trong hốc cây. Suốt mùa đông, gấu không đi kiếm ăn, gấu mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no. II. Đọc hiểu: Đôi bạn Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe thấy tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi: - Ai hát đấy? Có tiếng trả lời: - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nói: - Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. Theo Nguyễn Kiên * Dựa vào bài “Đôi bạn”, em hãy khoanh vào chữ đặt trước ý đúng: 1. Búp Bê làm những việc gì? A. Quét nhà và học bài B. Rửa bát và quét nhà C. Quét nhà, rửa bát, nấu cơm 2. Dế Mèn hát để làm gì? A. Để luyện giọng B. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn C. Muốn cho bạn biết mình hát rất hay 3. Viết tiếp vào câu sau: Tiếng hát của bạn làm Bài tập : Điền vào chỗ chấm 1. Điền an hay ang:
  2. cửa h. . ̀. . . . . nắng v. . . ̀ Con ng. . . . . đ. . . ̀. . . chim 2. Điền ung hay ưng: cây s. . . . . . . . . . quả tr. . . ́ . . . bánh tr . X . quanh 3. Điền oi hay ai: giọng n. . . ́. . . . . . con v. . . . . . Tr. . . ́. . . cây b. . . ̀. . . hát 4. sắp xếp thành câu rồi viết lại a/ Cá , to, mập, ở biển, rất b/ xếp, sách, ngăn nắp, vở, Bé c. chủ nhật, bà ngoại, em, về