Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 16
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai, eo, uôn, anh, ươt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
Tiếng song Thẳng băng
Đường cày Hiện lên
Vầng trăng Gợn sóng
Mặt hồ Rì rào
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai, eo, uôn, anh, ươt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
Tiếng song Thẳng băng
Đường cày Hiện lên
Vầng trăng Gợn sóng
Mặt hồ Rì rào
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_viet_lop_1_de_so_16.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 16
- Đề 16: 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: ai, eo, uôn, anh, ươt b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm c) Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d) Nối ô chữ cho phù hợp: Tiếng song Thẳng băng Đường cày Hiện lên Vầng trăng Gợn sóng Mặt hồ Rì rào e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ăm hay âm: nong t .` . , hái n .′ . -ươn hay ương: v ` . rau , mái tr ` 2. Kiểm tra viết: a) vần: yêu, uôm, ăng, ênh, uôt b) Từ ngữ: thung lũng , dòng kênh, bông súng, đình làng c) Câu:
- con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng