Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đọc hiểu (4 điểm)

                                     

Bạn của Nai Nhỏ

        Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.

        Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.

Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn. 

   Câu 1. (1 điểm): Trong bài  Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1)

          A. 3 câu.

          B. 5 câu

          C. 4 câu

      Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ?  (Mức 1)

A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ                                                 

B. Bạn của Nai Nhỏ

C. Bạn của cha Nai Nhỏ

     Câu 3. (1 điểm)Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn?  (Mức 2)

A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.                            

B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.             

C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.

doc 5 trang baoanh 05/07/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_tieng_viet_lop_1_sach_canh_dieu_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Trường tiểu học ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1 Lớp: Một/ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Môn: Tiếng Việt Chữ ký GV coi Chữ ký GV Điểm Nhận xét Chữ ký GV KT KT chấm Số Chữ PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng. (6 điểm): Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi 2. Đọc hiểu (4 điểm) Bạn của Nai Nhỏ Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn. Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo. Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn. Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1) A. 3 câu. B. 5 câu C. 4 câu Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ? (Mức 1) A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ B. Bạn của Nai Nhỏ C. Bạn của cha Nai Nhỏ 1
  2. Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? (Mức 2) A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác. B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè. C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông. Câu 4. (1điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2) PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết ) :( 6.0 điểm ) 15 phút. II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1) ính mắt á heo 2
  3. quả am cái éo Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2) nghi hè cưa sổ bé ve tranh chim go kiến Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp ?(Mức 3) A B Con cá mẹ hiền. Cô giáo như đang bơi lội dưới hồ nước Cá heo làm bài tập về nhà. Bé chăm chỉ bơi rất giỏi. Bài 4. ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau: 3
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): - GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc hiểu (4 điểm): Câu 1: (1 điểm): A Câu 2: (1 điểm): B Câu 3: (1 điểm): A Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm. PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm) 1. Chính tả. (6 điểm): - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Bài tập. (4 điểm): Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh 5