Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 2: Luyện tập

a. Điền ngh hay ng

          ….. ……ệ sĩ

          ……..…iêng ………ả 

          …...........ĩ ngợi

          mong   ……………..óng

b. Điền  iêu hay yêu

         h……ʼ……. thảo

          …………….quý

          già   ……ʼ…….

          k………….. căng

docx 4 trang baoanh 19/04/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_sach_moi_de_11_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 11 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần: ai, ươi, êu, iêng, anh, uôi Câu 2. Đọc từ: xâu kim bay liệng bánh chưng mưa phùn rặng dừa 3. Đọc câu: - Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 2: Luyện tập a. Điền ngh hay ng ệ sĩ
  2. iêng ả ĩ ngợi mong óng b. Điền iêu hay yêu h ʼ . thảo .quý già ʼ . k căng B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: ua, ong, ương , anh Câu 2. Từ ngữ: con ong thành phố luống rau quả cam Câu 3. Câu : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào?
  3. ĐỀ SỐ 11 ĐÁP ÁN A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) (GV chỉ không theo thứ tự) Câu 2. Biểu điểm: - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + Vần: 1.5đ (mỗi âm, vần 0,25đ) + Từ ngữ: 2 đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 2.5điểm - Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) Câu 2. Biểu điểm: a. Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2điểm + Cô Lan là công nhân. + Ai cũng khen bé Thư xinh gái. + Bé chơi chong chóng. ( Mỗi cặp từ đúng 0,7đ) b. Điền đúng: 2đ + Các âm: nghệ sỹ, nghiêng ngả, nghĩ ngợi, mong ngóng + Các vần: hiếu thảo, kiêu căng, yêu quý, già yếu.
  4. (Mỗi âm, vần: 0,25điểm) B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: 2 điểm - Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,5đ/vần - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần - Không viết được: 0đ. Câu 2.Từ ngữ: 4 điểm -Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 1đ/từ ngữ. -Viết không đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ. Câu 3. Câu: 4 điểm - Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi dòng thơ/1đ) - Viết không đều nét, không thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết không đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5 → 0,5