Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần:

êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao

Câu 2. Đọc từ:

tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi

Câu 3. Đọc câu:

- Con suối sau nhà rì rầm chảy.

- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.

docx 3 trang baoanh 19/04/2023 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_sach_moi_de_10_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách mới) - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần: êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao Câu 2. Đọc từ: tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi Câu 3. Đọc câu: - Con suối sau nhà rì rầm chảy. - Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là : - Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh. - Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to. Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: - l hay n: o sợ , cái ơ , ũ trẻ, - ang hay anh: c ˋ .cua, th minh
  2. Câu 4 (0,5 điểm): Tìm 2 từ có vần ung: B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: ay, uông, ăm, ươn II. Viết các từ sau: lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng III. Viết các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? ĐỀ SỐ 10 ĐÁP ÁN A. Kiểm tra Đọc II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1 (1 điểm): gạch chân được tiếng đúng được 0.25đ: - Chữ nh: tính, xanh - Chữ ghi vần ương: đường, mương Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: Điền đúng mỗi ý được 0,2 điểm:
  3. - l hay n: lo sợ, cái nơ, lũ trẻ - ang hay anh: càng cua, thanh minh Câu 4 (0,5 điểm): Tìm được 1 từ đúng được 0.25đ B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: Viết đúng mỗi vần được 0,5 điểm II. Viết các từ sau: Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm III.Viết các câu sau: - Viết đúng toàn bài được 5 điểm (sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, sai lỗi giống nhau trừ 1 lần) - Trình bày sạch sẽ: 1 điểm