Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_de_so_4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4
- ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c . Trời m . Con c .
- II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. Viết bài văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.