Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 10

Phần kiểm tra đọc (10 đ)

Đọc vần: (2 đ)

âu, ôn, oi, ia, ua.

Ây, ươi, iu, âu

Eo, ay, êu, iên, ut

Ưu, iêu, ưng, inh, ênh

An, ăn, un, ươu, ưu

Đọc thành tiếng các từ (2 đ)

- rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn.

- mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá.

- cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn.

Đọc thành tiếng các câu (2 đ)

Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.

docx 1 trang baoanh 13/04/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_de_so_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Phần kiểm tra đọc (10 đ) 1. Đọc vần: (2 đ) - âu, ôn, oi, ia, ua. - Ây, ươi, iu, âu - Eo, ay, êu, iên, ut - Ưu, iêu, ưng, inh, ênh - An, ăn, un, ươu, ưu 2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ) - rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá. - cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ) Siêng làng Trường năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t ống nh - im hay um xâu k ch . nhãn. II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: