Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 (Có đáp án)
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b..’..
ia hay ai: cây m.’.. , cổ ch…
a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b..’..
ia hay ai: cây m.’.. , cổ ch…
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_de_1_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi. c) Đọc thành tiếng các câu: Nhà bà em có vườn nhãn. Em rất thích hái quả chín trong vườn. d) Nối ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: on hay an: c . gà, cái b ’ ia hay ai: cây m.’ , cổ ch 2. Kiểm tra viết a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo c) Câu: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: hương cốm — thơm lừng; đàn gà — lục tục đi tìm mồi; ánh trăng – soi sáng sân nhà em; tre đằng ngà – cao vút.- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trong (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: con gà, cái bàn, cây mía, cố’ chai – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/chữ – Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm.