Đề kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi (Có đáp án)

Bài 1 (1 điểm) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống

a. k hay c: nghĩ ...........ĩ ; ........a sĩ.

b. ng hay ngh: nghề ............iệp ; bé .......... oan

Bài 2 (1 điểm) Điền vần, dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành từ thích hợp

a. uôt hay uôc: viên th………….… ; trắng m……..….

b. iêc hay iêp: xanh b……….……..; th……… .. mời.

Bài 3 (1 điểm) Nối ý cột A với ý cột B để tạo thành câu văn.

pdf 10 trang Hoàng Nam 17/06/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN Thứ Năm ngày 29 tháng12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng Việt (Phần viết) – Lớp 1 Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 1A Thời gian làm bài: 30 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký GV chấm Viết: . Bài tập: . . Bài 1 (1 điểm) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống a. k hay c: nghĩ ĩ ; a sĩ. b. ng hay ngh: nghề iệp ; bé oan Bài 2 (1 điểm) Điền vần, dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành từ thích hợp a. uôt hay uôc: viên th . ; trắng m . b. iêc hay iêp: xanh b . ; th mời. Bài 3 (1 điểm) Nối ý cột A với ý cột B để tạo thành câu văn. A B Mỗi ngày đến trường luôn xanh tốt. Môn Toán là một ngày vui. Ở sân trường, cây cối là ngôi nhà thứ hai của em. Trường học là môn học em yêu thích. Bài 4 (1 điểm) Em hãy viết 1 câu văn có từ chứa vần yêu.
  2. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN Thứ Năm ngày 29 tháng12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn Tiếng Việt (Phần đọc) – Lớp 1 Lớp: Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 30 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký GV chấm Đọc thành tiếng: Đọc hiểu: I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên kiểm tra từng học sinh qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối học kì I môn Tiếng Việt lớp 1. II. Đọc – hiểu : (4 điểm) Em hãy đọc thầm bài văn sau: Ngày đầu năm Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm nhà ông bà. Nhà ông bà trang trí vô cùng xinh đẹp và ấm cúng. Bé mê nhất đĩa mứt nhiều màu sắc do chính tay bà làm. Món nào cũng ngon vô cùng. Thấy bé sang chơi, ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa hai tay ra nhận. Cầm trên tay món quà của ông, bé vui lắm. Liền ôm chầm lấy ông làm cả nhà cười vang. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời phù hợp nhất và làm bài tập: Câu 1: (1 điểm) Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ang? A. 5 tiếng B. 4 tiếng C. 6 tiếng
  3. Câu 2: (1 điểm) Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu? A. đi đến nhà ông bà B. đi đến công viên C. đi đến trường học Câu 3: (0,5 điểm) Ông cho bé món quà gì khi bé sang chơi? A. món quà do bà làm B. một phong bao lì xì đỏ thắm C. mứt Tết nhiều màu sắc Câu 4: (0,5 điểm) Cầm trên tay món quà của ông, bé cảm thấy thế nào? A. ôm chầm lấy ông B. đưa hai tay lên nhận C. rất vui Câu 5: (1 điểm) Điền từ có vần ăm hay am vào chỗ chấm để hoàn thành câu: Bé My giúp mẹ quét nhà và chơi với em. Mẹ khen My
  4. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN Thứ Năm ngày 29 tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn Tiếng Việt (Phần đọc) – Lớp 1 Lớp: Năm học 2022 - 2023 Giáo viên kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối học kỳ I môn Tiếng Việt lớp 1. (Phát phiếu đọc cho học sinh) Đề 1: 1. Đọc thành tiếng các vần: oi, am, iêng, ut, inh, um, ăt. uông, 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh, giọt sương 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. Đề 2: 1. Đọc thành tiếng các vần: ơi, ao, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bàn ghế, bút mực, cô giáo, học sinh, lớp học 3. Đọc thành tiếng các câu: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời
  5. Đề 3: 1. Đọc thành tiếng các vần sau: an, eo, yên, ương, ươt, inh, um, ăt. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở 3. Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Đề 4: 1. Đọc thành tiếng các vần sau: ăm, uôt, iên, anh. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi chiều, vui vẻ, con suối, sách vở 3. Đọc thành tiếng đoạn, bài: Bé ngồi vẽ Cái nhà to Kề bậc cửa Chú chó mực Sủa gâu gâu Chắc chú giục Đi học mau. Đề 5: 1. Đọc thành tiếng các vần sau: an, eo, yên, ương , âm, ươt, iêng, ênh. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: vườn cây, xinh xắn, dòng sông, buồng chuối. 3. Đọc thành tiếng đoạn, bài: Đôi bàn tay bé Siêng năng nhất nhà Xâu kim cho bà Nhặt rau giúp mẹ.
  6. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN Thứ Năm ngày 29 tháng12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng Việt (Phần viết) – Lớp 1 Năm học 2022 - 2023 PHẦN I: VIẾT (6 điểm) A. Nghe – viết: (3 điểm) ( Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra) 1. Viết các vần sau: (1 điểm) ao, uôm , inh , uyêt 2. Viết các từ sau: (2 điểm) nhân ái, chia sẻ, mùa xuân, thương yêu B. Tập chép:( 3 điểm) Giáo viên viết bảng cho học sinh chép vào giấy kiểm tra Ánh ban mai rải khắp phố xá, làng mạc, làm cho quê hương em thêm đẹp. PHẦN II: BÀI TẬP (4 điểm) (Giáo viên cho học sinh làm bài vào Bài kiểm tra in phiếu.) Bài 1 (1 điểm) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống a. k hay c: nghĩ ĩ ; a sĩ. b. ng hay ngh: nghề iệp ; bé oan Bài 2 (1 điểm) Điền vần, dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành từ thích hợp a. uôt hay uôc: viên th ; trắng m . b. iêc hay iêp: xanh b ; th mời. Bài 3 (1 điểm) Nối ý cột A với ý cột B để tạo thành câu văn. A B Mỗi ngày đến trường luôn xanh tốt. Môn Toán là một ngày vui. Trường em cây cối là ngôi nhà thứ hai của em. Trường học là môn học em yêu thích. Bài 4 (1 điểm) Em hãy viết 1 câu văn có từ chứa vần yêu .
  7. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Tiếng Việt - LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm ) 1. Đọc thành tiếng các vần ( 1 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,25 điểm/ vần 2. Đọc thành tiếng các từ ( 2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,25 điểm/từ. 4. Đọc đoạn, bài ( 3 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,25 điểm/tiếng trong câu. II. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B C Điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5: Điền đúng từ được 1 điểm Bé My giúp mẹ quét nhà và chơi với em. Mẹ khen My chăm chỉ. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Phần viết( 6 điểm ) 1. Viết đúng các vần (1 điểm) 0,25 điểm/vần 2. Viết đúng các từ (2 điểm) 0,5 điểm/từ. 3. Viết đúng câu - đoạn ( 3 điểm ) - Viết sai cỡ chữ : trừ 0,5 điểm/vần, chữ - Toàn bài trình bày chưa đúng, chưa sạch : trừ 1điểm II. Phần bài tập ( 4 điểm ) Bài 1: Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 3: Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 4: Đặt câu đúng, có tiếng từ chứa vần yêu được 1 điểm
  8. Đề 1: 1. oi, am, iêng, ut, inh, um, ăt, uông, 2. cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh, giọt sương 3. Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. Đề 2: 1. ơi, ao, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt. 2. bàn ghế, bút mực, cô giáo, học sinh, lớp học 3. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời
  9. Đề 3: 1 an, eo, yên, ương, ươt, inh, um, ăt. 2. rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở 3. Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Đề 4: 1. ăm, uôt, iên, anh, an, eo, yên, ương. 2. buổi chiều, vui vẻ, con suối, sách vở 3. Bé ngồi vẽ Cái nhà to Kề bậc cửa Chú chó mực Sủa gâu gâu Chắc chú giục Đi học mau.
  10. Đề 5: 1. an, eo, yên, ương , âm, ươt, iêng, ênh. 2. vườn cây, xinh xắn, dòng sông, buồng chuối. 3. Đôi bàn tay bé Siêng năng nhất nhà Xâu kim cho bà Nhặt rau giúp mẹ.