Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

I. Chính tả nghe viết (6 điểm): …………………… (15 phút)

II. Bài tập (4 điểm): ........................... (20 phút)

1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm)

dáng ..........iêng

cá ..........ừ

2. Điền vào chỗ trống vần an hoặc ang: (1 điểm)

buôn b......

gọn g......

3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm)

A B

Cánh đồng lúa

lăn tăn sóng.

Mặt hồ

chín vàng ươm.

Em lễ phép

con ngoan, trò giỏi.

Em là

với thầy cô.

4. Viết một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 1, 2. (1điểm)

docx 4 trang Hoàng Nam 14/06/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_viet.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)

  1. ĐIỂM NHẬN XÉT: . . CT: . BT: TC: . I. Chính tả nghe viết (6 điểm): (15 phút) II. Bài tập (4 điểm): (20 phút) 1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm)
  2. dáng iêng cá ừ 2. Điền vào chỗ trống vần an hoặc ang: (1 điểm) buôn b gọn g 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) A B Cánh đồng lúa lăn tăn sóng. Mặt hồ chín vàng ươm. Em lễ phép con ngoan, trò giỏi. Em là với thầy cô. 4. Viết một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 1, 2. (1điểm)
  3. CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả: - Tốc độ đạt yêu cầu (30 – 35 chữ/15 phút): 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. Lưu ý: - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần - HS không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung. II. Bài tập 1. Điền vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm. Đáp án: Đề 1: dáng nghiêng cá ngừ Đề 2: cá ngừ dáng nghiêng 2. Điền vào chỗ trống vần an hoặc ang: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm. Đáp án: Đề 1: buôn bán gọn gàng Đề 2: gọn gàng buôn bán 3. Nối ô chữ cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án đề 1: Cánh đồng lúa lăn tăn sóng. Mặt hồ chín vàng ươm. Em lễ phép con ngoan, trò giỏi. Em là với thầy cô. Đáp án đề 2: Cánh đồng lúa con ngoan, trò giỏi.
  4. Mặt hồ với thầy cô. Em lễ phép chín vàng ươm. Em là lăn tăn sóng. 4. Học sinh viết đúng câu được 1 điểm.