Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

I. Đọc thành tiếng (5điểm)

Học sinh bốc thăm bài trong sách Tiếng việt 1 tập 1

II. Đọc hiểu (5 điểm)

Đọc thầm bài sau:

Đầm sen

Nhà Dế Mèn bên đầm sen. Lá sen, búp sen đu đưa khi gió về. Mùa sen nở, đầm sen thật êm ả. Đó là chỗ cá cờ, cá rô nô đùa. Đêm về, Dế Mèn rủ bạn đến đầm sen ca hát và tập đàn. Ngỡ như Tết sắp về bên đầm sen.

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (M1) Nhà Dế Mèn ở đâu?

A. gần sông B. bên đầm sen C. bãi đá

Câu 2. (M1) Bài đọc “ Đầm sen” có mấy câu?

A. 6 câu B.5 câu C. 7 câu

Câu 3. (M2) Trong bài đọc “ Đầm sen” có những con vật nào?

A. Dế Mèn B. cá cờ C. Dế Mèn, cá cờ, cá rô

Câu 4. (M3) Dựa vào bài đọc, em hãy nối đúng:

docx 5 trang Hoàng Nam 17/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 Năm học: 2023 - 2024 YÊU CẦU CẦN Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng ĐẠT điểm Đọc thành tiếng Học sinh đọc thành tiếng các bài đã Số câu kết hợp kiểm tra học trong SGK nghe, nói. Số điểm 2 1 1 1 05 Số câu 2 1 1 1 05 Đọc hiểu văn bản Số điểm 2 1 1 1 05 HS nghe -viết đoạn văn bản khoảng 30 Số câu Viết chính tả chữ Số điểm 3 1 1 1 06 Số câu 1 1 1 03 Bài tập chính tả Số điểm 1 1 2 04 Số câu 3 2 2 1 08 Tổng Số điểm 8 4 5 3 20
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH PHẠM CÔNG BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (5điểm) Học sinh bốc thăm bài trong sách Tiếng việt 1 tập 1 II. Đọc hiểu (5 điểm) Đọc thầm bài sau: Đầm sen Nhà Dế Mèn bên đầm sen. Lá sen, búp sen đu đưa khi gió về. Mùa sen nở, đầm sen thật êm ả. Đó là chỗ cá cờ, cá rô nô đùa. Đêm về, Dế Mèn rủ bạn đến đầm sen ca hát và tập đàn. Ngỡ như Tết sắp về bên đầm sen. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (M1) Nhà Dế Mèn ở đâu? A. gần sông B. bên đầm sen C. bãi đá Câu 2. (M1) Bài đọc “ Đầm sen” có mấy câu? A. 6 câu B. 5 câu C. 7 câu Câu 3. (M2) Trong bài đọc “ Đầm sen” có những con vật nào? A. Dế Mèn B. cá cờ C. Dế Mèn, cá cờ, cá rô Câu 4. (M3) Dựa vào bài đọc, em hãy nối đúng: A B Lá sen, búp sen rủ bạn ca hát, tập đàn. Dế Mèn đu đưa khi gió về. Câu 5. (M4) Tìm và viết các tiếng trong bài đọc trên có chứa vần: - en: . - an: .
  3. B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) - 35 phút I. Nghe- viết (6 điểm) GV đọc cho học sinh viết II. Bài tập (4 điểm) Câu 1: (M1) Điền vào chỗ chấm: a, c hay k : quả . am, . ể chuyện b, ng hay ngh: bắp ô, e hát Câu 2: (M2) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: sạch sẽ con ếch dắt trâu a) Nhà cửa rất b) Chiều chiều, chúng tôi ra đồng ăn cỏ. Câu 3: (M3) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại. a, bé, thích, công viên, đi b, nhà em, cầu vượt, trước cửa, có
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TH PHẠM CÔNG BÌNH ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng : 5 điểm Đọc thành tiếng các câu văn (5 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy. - Đọc sai hoặc không đọc được không có điểm. II Đọc hiểu: 5 điểm Câu 1.B (1đ) Câu 2. A (1đ) Câu 3. C (1đ) Câu 4. Nối (1đ) A B Lá sen, búp sen rủ bạn ca hát, tập đàn. Dế Mèn đu đưa khi gió về. Câu 5: Tìm và viết tiếng có vần: (1đ) - en: sen, mèn - an: bạn, đàn B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Viết chính tả (Tập chép): 6 điểm Bài viết: Bố cho Nam và em chơi thả diều. Hai anh em thích thú ngắm nhìn những cánh diều sặc sỡ, đáng yêu chao liệng trên bầu trời. - Đúng chính tả, đúng cỡ chữ, thẳng dòng; đúng thời gian (khoảng 20 phút) - Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau trừ chung 1 điểm - Toàn bài viết bẩn, sai cỡ chữ, chữ xấu trừ 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm Câu 1. Điền vào chỗ chấm: (1đ) a, quả cam kể chuyện b, bắp ngô nghe hát Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: (1đ) sạch sẽ con ếch dắt trâu a) Nhà cửa rất sạch sẽ. b) Chiều chiều, chúng tôi dắt trâu ra đồng ăn cỏ. Câu 3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại. (2đ) a, Bé thích đi công viên. b, Trước cửa nhà em có cầu vượt.