Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng : (GV ghi các vần, từ ngữ, câu lên bảng và gọi từng em lên đọc)
a. Đọc các vần: iêng, iêc, ich, ang, ăng, ông, ưng, ươm, ươp, uân, uât, uyên, uyêt
b. Đọc các từ ngữ: siêng năng, sở thích, ươm mầm, tỏa hương; lác đác, tuyệt đẹp.
c. Đọc câu: Mưa tạnh, những hạt mưa long lanh đọng trên các cuống lá. Bầu trời trong xanh, không khí mát mẻ.
2. Đọc hiểu :
1). Nối ô chữ với hình ảnh cho phù hợp:

nhà tầng xe đạp buồng chuối

2). Điền thanh hỏi hay thanh ngã các từ in đậm dưới đây:

Cươi ngựa Bờ biên

3). Điền ăn hay oăn hay vào dấu chấm các từ ngữ dưới đây:
docx 5 trang Hoàng Nam 05/01/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ I - LỚP 1 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Các thành Số câu, KT - Yêu cầu cần đạt tố năng lực số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KN Năng lực tư Đọc thầm câu hỏi Số câu 1 2 1 4 duy và lập và trả lời dưới dạng Câu số 1 2,3 4 4 Đọc luận. ghép đôi, điền hiểu Năng lực khuyết các âm, vân, Số điểm 1 2 1 giải quyết tiếng (có hình ảnh vấn đề. minh họa) Số câu 1 2 1 4 Tổng Số điểm 1 2 1 4
  2. TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên : MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 1 . Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng : (GV ghi các vần, từ ngữ, câu lên bảng và gọi từng em lên đọc) a. Đọc các vần: iêng, iêc, ich, ang, ăng, ông, ưng, ươm, ươp, uân, uât, uyên, uyêt b. Đọc các từ ngữ: siêng năng, sở thích, ươm mầm, tỏa hương; lác đác, tuyệt đẹp. c. Đọc câu: Mưa tạnh, những hạt mưa long lanh đọng trên các cuống lá. Bầu trời trong xanh, không khí mát mẻ. 2. Đọc hiểu : 1). Nối ô chữ với hình ảnh cho phù hợp: nhà tầng xe đạp buồng chuối 2). Điền thanh hỏi hay thanh ngã các từ in đậm dưới đây: Cươi ngựa Bờ biên 3). Điền ăn hay oăn hay vào dấu chấm các từ ngữ dưới đây: tóc x cái kh
  3. 4). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Hình Hình II. KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: 2. Viết từ: 3. Nghe - viết:
  4. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 1. Đọc thành tiếng (6đ): (GV ghi các vần, từ ngữ, câu lên bảng và gọi từng em lên đọc) a. Đọc các vần (1đ): iêng, iêc, ich, ang, ăng, ông, ưng, ươm, ươp, uân, uât, uyên, uyêt b. Đọc các từ ngữ (1,5đ): siêng năng, sở thích, ươm mầm, tỏa hương; lác đác, tuyệt đẹp. c. Đọc câu (3,5đ): Mưa tạnh, những hạt mưa long lanh đọng trên các cuống lá. Bầu trời trong xanh, không khí mát mẻ. 2. Đọc hiểu (4đ): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm 1). Nối ô chữ với hình ảnh cho phù hợp (M1): mỗi ý đúng 0,3đ; nối bằng thước, đẹp, sạch ghi 0,1đ. nhà tầng xe đạp buồng chuối 2). Điền thanh hỏi hay thanh ngã các từ in đậm dưới đây (M2): mỗi ý đúng ghi 0,5đ Cưỡi ngựa Bờ biển 3). Điền ăn hay oăn hay vào dấu chấm các từ ngữ dưới đây (M2): mỗi ý đúng ghi 0,5đ tóc xoăn cái khăn
  5. 4). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (M3): mỗi ý đúng ghi 0,5đ Hình vuông Hình tròn II. KIỂM TRA VIẾT (10đ): GV đọc cho học sinh viết các vần, từ ngữ, câu bằng cỡ chữ nhỏ: (các vần viết 1 dòng, các từ ngữ viết 2 dòng và câu viết 1 dòng. Các vần, từ ngữ và câu phải đúng mẫu chữ, kích cỡ theo quy định) 1. Viết vần (1,5đ): uôm, uông, ương (Mỗi vần viết một hàng) 2. Viết từ (3đ): nhà tầng, củ riềng, màu xanh (viết mỗi từ ngữ viết 1 hàng) 3. Viết câu (5,5đ): Buổi sáng, khu vườn rộn ràng với những tiếng lích ra lích rích của mấy chú chích bông đang tìm sâu./. Người ra đề