Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Nhà dế mèn ở đâu? (0,5đ)
A. Bên đầm sen B. Trên bãi cỏ C. Trên lá cây D. Dưới sông
Câu 2: Mùa sen nở, đầm sen như thế nào? (0,5đ)
A. Ồn ào | B. Rộn ràng | C. Êm ả | D. Rực rỡ |
Câu 3: Bài đọc nhắc đến những con vật nào? (0,5đ)
A. Dế mèn, cá cờ, cá quả | B. Dế mèn, cá cờ, cá rô |
C. Dế mèn, chim, cá rô | D. Dế mèn, kiến, cá rô |
Câu 4. Tìm và viết tiếng có chứa vần ăp trong đoạn văn trên ? (0,5 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Tiếng Việt- Lớp 1 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài 50 phút (Đối với phần làm bài tập + phần B) Họ và tên: . Lớp: Giáo viên coi: Nhận xét: . Điểm đọc: Điểm viết: . . Giáo viên chấm: Điểm chung: . PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do GV chuẩn bị) để chọn bài đọc. 2- Nội dung kiểm tra: HS đọc âm, vần, tiếng, từ, câu, đoạn văn ngắn khoảng 30 tiếng, sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) §Çm sen Nhµ dÕ mÌn bªn ®Çm sen. L¸ sen, bóp sen ®u ®a khi giã vÒ. Mïa sen në, ®Çm sen thËt ªm ¶. §ã lµ chç c¸ cê, c¸ r« n« ®ïa. §ªm vÒ, dÕ mÌn rñ b¹n ®Õn ®Çm sen ca h¸t vµ tËp ®µn. Ngì nh TÕt s¾p vÒ bªn ®Çm sen. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1: Nhà dế mèn ở đâu? (0,5đ) A. Bên đầm sen B. Trên bãi cỏ C. Trên lá cây D. Dưới sông Câu 2: Mùa sen nở, đầm sen như thế nào? (0,5đ) A. Ồn ào B. Rộn ràng C. Êm ả D. Rực rỡ Câu 3: Bài đọc nhắc đến những con vật nào? (0,5đ) A. Dế mèn, cá cờ, cá quả B. Dế mèn, cá cờ, cá rô C. Dế mèn, chim, cá rô D. Dế mèn, kiến, cá rô Câu 4. Tìm và viết tiếng có chứa vần ăp trong đoạn văn trên ? (0,5 điểm) Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm? (1đ) Đó là chỗ cá cờ, nô đùa.
- PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Tập chép: (7 điểm) Bài 1: (5 điểm) Viết mỗi vần, tiếng, từ sau thành một dòng: um; lan; củ sâm; quả lê Bài 2: (2 điểm) Viết câu: Bếp lửa quê nhà ấm áp. 2. Làm bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền c – k vào chỗ chấm: (1 điểm) a) .ẻ vở, b) .á kho, c) .ì nghỉ, d) ủ nghệ Câu 2: Điền tiếng có chứa vần em/ep thích hợp vào mỗi tranh sau? (2 điểm) a b c d que đôi cá . cửa
- HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT Lớp 1. Cuối HK1. Năm học: 2022 – 2023 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) (đã có biểu điểm riêng) II. Đọc hiểu: (3 điểm) Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: sắp Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm? (1đ): cá rô B. Kiểm tra viết: 1. Tập chép: Viết đúng, đẹp theo quy định: mỗi dòng vần, tiếng: 1 điểm; Viết đúng mỗi dòng từ: 1,5 điểm. Viết đúng câu cho 2 điểm. ( Không yêu cầu học sinh viết hoa ở các chữ đầu câu). - Sai 2 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm 2. Làm bài tập: (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống. - Mỗi âm điền đúng cho: 0,25 điểm. k – c – k - c Bài 2: (2 điểm) Điền tiếng / từ có chứa vần em/ ep thích hợp vào mỗi tranh Viết đúng mỗi tiếng cho: 0,5 điểm. a) kem b)dép c, chép d)rèm