Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

II. Bài tập

Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh (1 điểm).

con ………à trống cái ………..ế

Câu 2. Điền vào chỗ trống vần ăn hay ăng. (1điểm)

Câu 3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: (1điểm)

A B



Câu 4. Viết một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 1, 2 (1điểm)

doc 4 trang Hoàng Nam 14/06/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1_viet_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Viết) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ ngày tháng năm 2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 1/3 Năm học: 2023 - 2024 Họ & tên HS: Mơn: Tiếng Việt viết – ĐỀ 2 Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Viết chính tả (nghe - viết): 15 phút /6 điểm II. Bài tập /4 điểm Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh (1 điểm). con à trống cái ế
  2. Câu 2. Điền vào chỗ trống vần ăn hay ăng. (1điểm) ngắm tr thợ l . Câu 3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: (1điểm) A B Cây bưởi nhà em dọn dẹp nhà cửa. Em giúp mẹ đi du lịch. Nghỉ hè, chúng em màu đỏ. Chiếc cặp của em sai trĩu quả. Câu 4. Viết một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 1, 2 (1điểm)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY TỔ KHỐI 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2023 - 2024 KIỂM TRA VIẾT - Lớp 1/3. Thời gian: 35 phút. A. Hướng dẫn: 1. Giáo viên đọc, học sinh nghe viết: Cô chổi rơm Tuy bé nhưng chổi rơm rất được việc. Ngày hai lần, chị Thùy Linh mang chổi ra quét nhà. Mỗi lần quét nhà xong, chị treo chổi lên, vừa đỡ ẩm chổi, lại gọn nhà. 2. Sau khi đọc chính tả xong, GV hướng dẫn HS đọc kỹ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút. B. Đánh giá: I. Viết chính tả: ( 6 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu ( 30-35 chữ/15 phút): 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm Lưu ý: - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần - HS không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung. II. Bài tập: 4 điểm Đề 2 Câu 1. con gà trống cái ghế Câu 2. ngắm trăng thợ lặn
  4. Câu 3. A B Cây bưởi nhà em dọn dẹp nhà cửa. Em giúp mẹ đi du lịch. Nghỉ hè, chúng em màu đỏ. Chiếc cặp của em sai trĩu quả. Câu 4. HS viết được câu ngắn phù hợp có chứa từ ở bài tập 1, 2 được 1 điểm, sai chính tả 2-3 tiếng trừ 0,5 điểm. Ví dụ: Em ngồi ngắm trăng.