Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. Đọc hiểu: ( 5 điểm)
  2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:

Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu?

A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên D. Rạp chiếu phim

Câu 2: (1điểm) Ở sở thú có chim gì?

A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm D. Chim sâu

Câu 3: ( 1 điểm). Bờ hồ có cá gì?

A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua D. Cá chép

Câu 4 ( 1 điểm) Sở thú như thế nào?

  1. Rất đẹp B. Thật đẹp C. Tuyệt vời D. Đẹp quá

Câu 5: ( 1 điểm) Đoạn văn trên có mấy câu?

  1. 3 câu B. 5 câu C. 2 câu D. 4 câu
doc 4 trang Hoàng Nam 17/06/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đ.CỎ BA VÌ Năm học: 2023- 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Thời gian làm bài : 80 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp 1 Điểm: Nhận xét của giáo viên Chữ ký phụ huynh Phần A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) - GV cho HS đọc các bài tập đọc đã học trong SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1( Tùy GV lựa chọn bài tập đọc) I. Đọc hiểu: ( 5 điểm) 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp! Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên D. Rạp chiếu phim Câu 2: (1điểm) Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm D. Chim sâu Câu 3: ( 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua D. Cá chép Câu 4 ( 1 điểm) Sở thú như thế nào? A. Rất đẹp B. Thật đẹp C. Tuyệt vời D. Đẹp quá Câu 5: ( 1 điểm) Đoạn văn trên có mấy câu? A. 3 câu B. 5 câu C. 2 câu D. 4 câu Phần B. Kiểm tra viết (10 điểm).
  2. Bài 1: ( 6 điểm) Chép bài thơ sau: Cô dạy Mẹ mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. Bài 2 :(2 điểm ) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Cái lược tỏa nắng chói chang. Hoa đào dùng để chải tóc. Chú ve nở vào mùa xuân. Ông mặt trời ca hát suốt mùa hè. Bài 3: ( 2 điểm) Viết tên 4 đồ dùng học tập mà em biết.
  3. Tiếng Việt Phần A: Kiểm tra đọc ( 10 điểm) Phần 1: Đọc ( 5 điểm) Đọc to dõng dạc, nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu, tốc độ đọc khoảng 20 đến 25 tiếng trong 2 phút GV tự trừ dần theo từng học sinh đọc. Phần 2: Đọc hiểu (5 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) B Câu 2: ( 1 điểm) C Câu 3: ( 1 điểm) B Câu 4: ( 1 điểm) B Câu 5: ( 1 điểm) D Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm) Bài 1: ( 6 điểm) Viết Các em nhìn viết đúng chính tả , đúng kiểu chữ thường cỡ vừa, tốc độ viết khoảng 15 – 20 chữ trong 15 phút Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) Viết tên đúng mỗi đồ dùng học tập được 0,5 điểm