Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (Có đáp án)
B. KIỂM TRA VIẾT
1) Chính tả: ( Nghe- viết)
2.Bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm (c/k/q)
.......ẻ vở; loanh...........uanh, ......ây đàn; ........uả táo.
Bài 2: Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống:
a) bàn t………. b) cái ch……..
Bài 3:. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
a. chú nghé b. quả táo c. ngễnh ngãng d. gà ngóe
1) Chính tả: ( Nghe- viết)
2.Bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm (c/k/q)
.......ẻ vở; loanh...........uanh, ......ây đàn; ........uả táo.
Bài 2: Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống:
a) bàn t………. b) cái ch……..
Bài 3:. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
a. chú nghé b. quả táo c. ngễnh ngãng d. gà ngóe
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I Họ và tên: Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Năm học : 2021 – 2022 Lớp: ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Thứ ngày tháng 12 năm 2021 Điểm Nhận xét của giáo viên . . A. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình bà quạ đoán cau 2. Đọc và nối tranh nhặt rau gấp áo đàn sẻ lau nhà
- B. KIỂM TRA VIẾT 1) Chính tả: ( Nghe- viết) 2.Bài tập: Bài 1: Điền vào chỗ chấm (c/k/q) ẻ vở; loanh uanh, ây đàn; uả táo. Bài 2: Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống: a) bàn t . b) cái ch Bài 3:. Từ nào sau đây viết sai chính tả? a. chú nghé b. quả táo c. ngễnh ngãng d. gà ngóe
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 1 I. Đọc(10 điểm) A. Đọc thành tiếng (8 điểm) HS bốc thăm và đọc theo yêu cầu của GV bài đọc 30 tiếng .Tốc độ đọc 20 – 23 tiếng/1phút Bài đọc 1:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. - oe, anh, oan, inh,ây - qua loa,khăn tắm, xe đạp, quả chanh. - Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. Ở nhà chỉ có bé và bà. Bài đọc 2:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. - uê, ăc, ach, au,oat - bé huơ,lan man,bờ cát,chăn bò,tháp chàm. - Trăng rằm sáng vằng vặc. Mẹ cho bé Trâm ra phố. Giờ tan tầm, phố xá tấp nập, xe cộ rầm rập. Bài đọc 3:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. - ươ, âm, ai, oanh, ich -máy bay, khoai lang,chào mào, tàu hỏa,quả cà. - Nhát như thỏ đế. Quê bé Hoa có nghề đan lát. Già thì hạ tre chẻ lạt.Trẻ thì có nghề đan. Bài đọc 4:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. - ât, âng, oai, uê, oac. -khách sạn, ghế mây, sáo sậu, loài cá,quả thận. - Chẳng ai đoái hoài. Mấy ngày sau,Sư Tử đi ra, thấy Cáo đang có mặt ở ngoài hang. Bài đọc 5: Đọc phân tích vần; đọc trơn từ,câu, đoạn. - ao, ănn, âp, ênh, uy. - máy giặt, trăn bò,tắc kè,bình tích,cá sấu. - Giỏ nhà ai quai nhà ấy. Khách du lịc xì xào bảo nhau: này anh ở bãi tắm này có cá sấu. B. Đọc hiểu (2 điểm ) Bài 1: Đọc phân tích tiếng và đưa tiếng vào mô hình đúng mỗi mô hình (0,25 điểm) b a qu a . đ o a n c a u
- Bài 2: Đọc và nối tranh(1 điểm)- HS đọc và nối từ đúng với mỗi tranh được 0,25 điểm nhặt rau gấp áo đàn sẻ lau nhà - Điểm 7-8: Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định. - Điểm 5-6: Đọc đúng, to, rõ ràng (còn đánh vần 1-3 tiếng). - Điểm dưới 4: Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của HS. * Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. II. Viết(10 điểm) Thời gian: 22 phút GV đọc, HS nghe viết và 12 phút hs làm bài tập Nghỉ hè Kì nghỉ hè năm ngoái. Cả nhà Thanh đi tham quan các khu di tích lịch sử thật là thú vị và bổ ích. 1. Chính tả (7 điểm) Tốc độ viết tối thiểu 1 tiếng /1 phút - 6-7 điểm: Viết đúng, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, đẹp sạch sẽ, rõ ràng. - 5 điểm: Viết đúng, không đều nét. - Điểm dưới 4: Tuỳ vào mức độ viết của HS. * Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập (2 điểm)
- Bài 1.(1 diểm )Điền c/k/q ?: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. kẻ vở; loanh quanh ;cây đàn; quả táo. Bài 2:( 1 điểm ) Điền đúng mỗi tiếng vào chỗ chấm được 0,5 điểm a) bàn tay b) cái chai Bài 3: Khoanh đúng chữ cái trước từ viết sai: 1 điểm c. ngễnh ngãng Tiêu chí ra đề kiểm tra cuối học kì 1 Nội dung Mức độ Dạng bài Điểm Phân tích ngữ - Đọc vần/ tiếng 2 âm Đọc trơn - Đọc từ ; Đọc câu/ đoạn bài 6 10 Đọc Đưa tiếng vào mô hình đúng 1 đọc hiểu Nối đúng từ với tranh 1 Viết chính tả - Nghe, viết đoạn văn dài 20 chữ 7 - Trình bày 1 10 Viết - Điền đúng c,k,q 1 Bài tập - Khoanh đúng chữ cái trước từ viết 1 sai chính tả Điểm Điểm TB 10 TB MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI KÌ 1 –NĂM HỌC 2021 -2022 TT Chủ Mức độ Dạng bài Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề Đọc trơn Đọc âm/ Đọc từ Đọc đoạn Đọc và phân vần/ tiếng văn 1 Đọc tích Nối, đưa tiếng 1 1 Đọc hiểu vào mô hình (câu 1) (câu 2) 2 Viết Luật chính tả, Số câu 1 1 4 vẽ mô hình Câu số 1 2 Viết chính tả