Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 78: uân, uât - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần uân , uât

Chúng em xem chương trình nghệ thuật chào xuân.

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần vần : uân , uât

- Mẫu :Đánh vần : u – â - n – uân/u – â - t - uât / .

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau

( Mẫu Đánh vần : xờ - uân – xuân)

Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn)

Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 169 ) Viết chữ 1 li

docx 2 trang Hoàng Nam 17/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 78: uân, uât - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_78_ua.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 78: uân, uât - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên : .Lớp 1A3 BÀI 78: UÂN, UÂT Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần uân , uât Chúng em xem chương trình nghệ thuật chào xuân. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần vần : uân , uât - Mẫu :Đánh vần : u – â - n – uân/u – â - t - uât / . b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau ( Mẫu Đánh vần : xờ - uân – xuân) Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn) Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 169 ) Viết chữ 1 li Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên : .Lớp 1A3 Bài 5: Sắp xếp từ thành câu Bài 6: Điền tiếng có chứa vần uân, uât vào chỗ chấm a) cây cối , mùa xuân , đâm chồi nảy lộc a) nghệ , chương b) phiên, quy Bài 7: Viết 3 tiếng có vần sau b) khuất , rặng tre , vầng trăng , sau - uân: - uât: c) tuần lộc , ông già , cưỡi xe , Nô – en Bài 8: Khoanh vào chữ viết đúng tuần / tuồn tra ; xuốt / xuất phát ; . tuần / tuồn lộc Bài 9: Dựa vào nội dung bài 4 viết tiếp để thành câu a) chi chít lộc non. b) xum xuê , quả vàng óng . c) Cả nhà Bài 10: Số ? a) 30 , 31 , 32, ., 34 , ., , 37 , b) 82, 84 , 86 , ., , 92, , 96 , . c) 15 , 25 , 35 , ., ., 65 , . , 85 , Bài 11: > , < = 26 24 19 20 60 70 35 25 33 32 59 69 51 61 11 22 Bài 12 : Viết các số sau : a) Các số có hai chữ số giống nhau b) Số lớn nhất có hai chữ số: . c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: d) Số bé nhất có hai chữ số : . e) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau : f) Các số có hàng đơn vị bằng 5 là : g) Các số có hàng chục bằng 2 là : . h) Các số có hai chữ số mà mỗi số có 1 chữ số 4 là i) Số lớn nhất có 1 chữ số là : Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang