Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 76: oan, oăn, oat, oăt - Phạm Thị Năm Giang
Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần oan, oăn, oat , oăt.
Trên phim hoạt hình , voi bước khoan thai , thỏ chạy thoăn thoắt.
Bài 2: Đọc
a) Đọc 5 lần vần : oan , oăn, oat , oăt
- Mẫu :Đánh vần : o – a – n - oan /o – ă – n - oăn / o – a – t – oat/ o – ă – t - oăt.
b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau
( Mẫu Đánh vần : khờ - oan - khoan )
Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn)
Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 165 ) Viết chữ 1 li
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 76: oan, oăn, oat, oăt - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_76_oa.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 76: oan, oăn, oat, oăt - Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên : .Lớp 1A3 BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần oan, oăn, oat , oăt. Trên phim hoạt hình , voi bước khoan thai , thỏ chạy thoăn thoắt. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần vần : oan , oăn, oat , oăt - Mẫu :Đánh vần : o – a – n - oan /o – ă – n - oăn / o – a – t – oat/ o – ă – t - oăt. b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau ( Mẫu Đánh vần : khờ - oan - khoan ) Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn) Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 165 ) Viết chữ 1 li Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên : .Lớp 1A3 Bài 5: nối Bài 6: Điền tiếng có chứa vần oan , oat , oăn ,oăt vào chỗ chấm Bé đọc phim hoạt a) hân ., băn ., hình khoái. Hà xem lưu loát b) nhọn , dứt ., Mẹ có nhọn hoắt thoăn . Hàng tre đâm mái tóc xoăn Bài 7: khoanh vào tiếng viết đúng măng - Hoa xoan / xoăn ; tóc xoan / xoăn - Hoạt / hoặt hình ; nhọn hoát / hoắt Bài 8: Dựa vào nội dung bài 4 viết tiếp để thành câu a) ngập tràn sắc tím . b) Mấy chú chích bông thoăn thoắt . c) Trong vườn , cây xoan và cây khế Bài 9 : Số ? 55 gồm chục và đơn vị 68 gồm chục và 18 đơn vị 95 gồm chục và 15 đơn vị 77 gồm 6 chục và đơn vị Bài 10: Số + 4 = 10 3 + = 10 . – 3 = 7 9 - . = 2 + 1 5 + 2 = 9 - Bài 11: > , > 55 35 > . >21 Bài 13 : Số ? 77 gồm 6 chục và đơn vị 68 gồm chục và 18 đơn vị 92 gồm chục và 12 đơn vị 67 gồm 5 chục và đơn vị Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang