Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 61: ong, ông, ung, ưng - Phạm Thị Năm Giang
Bài 1 : Nhận biết : Khoanh vào tiếng chứa vần ong , ông ,ung,ưng
Những bông hồng rung rinh trong gió .
Bài 2: Đọc
a) Đọc 5 lần vần : ong , ông, ung, ưng
- Mẫu :Đánh vần : o – ng – ong /ô – ng - ông /u – ng – ung/ ư- ng - ưng.
b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau
( Mẫu Đánh vần : trờ - ong – trong )
Bài 3: Tập viết
Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 135 )
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 61: ong, ông, ung, ưng - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_61_on.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 61: ong, ông, ung, ưng - Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên : .Lớp 1A3 BÀI 61: ONG, ÔNG, UNG, ƯNG Bài 1 : Nhận biết : Khoanh vào tiếng chứa vần ong , ông ,ung,ưng Những bông hồng rung rinh trong gió . Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần vần : ong , ông, ung, ưng - Mẫu :Đánh vần : o – ng – ong /ô – ng - ông /u – ng – ung/ ư- ng - ưng. b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau ( Mẫu Đánh vần : trờ - ong – trong ) Bài 3: Tập viết Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 135 ) Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên : .Lớp 1A3 Bài 5: Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ Bài 6: Điền ong , ông ,ung ,ưng vào trống( đồng , rừng , sung, trong) chỗ chấm a) Đồng sức lòng a) quả b b) Trồng cây gây b) con ng c) Rụng như . c) bông s d) ấm ngoài êm. d) bánh ch . · Bài 7: Số ? a) 12 , 13 , 14 , , , 17, , , 20. b) 19 , 18 , , , 14 , 13, , ,10. Bài 8: Viết các số sau theo mẫu mười một: 11 mười lăm: . mười: . hai mươi: mười tám: mười sáu: . chín: . mười chín: mười bốn: mười hai: mười ba: . mười bảy: Bài 9: Đọc các số sau theo mẫu 18: mười tám 8: 11: . 16: 10: 14: 20: 19: 15: 12: 17: 13: . Bài 10: Tính 7 + 3 - 6 = 8 - 2 - 5 = 5 +4 - 6 = . Bài 11: > , < = 4 + 3 6 + 1 7- 2 6 + 2 8 + 1 . 10 5 +2 5 - 3 3 2 9 9 5 9 - 3 7 7 - 2 Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang