Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 4: E, e, Ê, ê - Phạm Thị Năm Giang
Bài 1 : Khoanh vào chữ e, ê
Bé kể mẹ nghe về bạn bè.
Bài 2: Đọc
a) Đọc 5 lần chữ : E, e, Ê, ê
b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần
( Mẫu : e / b – e – be –sắc – bé / ; ê – b – be – sắc - bế)
e ê
b | e | b | ê | |
bé | bế |
c) Đọc các từ sau :
bè , bé , bẻ , bẹ, bế ,bề ,bể, bệ ,be bé , bế bé, bà bế bé.
Bài 3: Tập viết
a)Tô chữ e, bé,ê,bế
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 4: E, e, Ê, ê - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_4_e_e.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 4: E, e, Ê, ê - Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên: Lớp: 1A3 BÀI 4: E, e ,Ê , ê Bài 1 : Khoanh vào chữ e, ê Bé kể mẹ nghe về bạn bè. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần chữ : E, e, Ê, ê b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần ( Mẫu : e / b – e – be –sắc – bé / ; ê – b – be – sắc - bế) e ê b e b ê bé bế c) Đọc các từ sau : bè , bé , bẻ , bẹ, bế ,bề ,bể, bệ ,be bé , bế bé, bà bế bé. Bài 3: Tập viết a)Tô chữ e, bé,ê,bế b) Viết chữ Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
- Họ và tên: Lớp: 1A3 Bài 4 : Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ô li be , bè ,bé ,bẻ, bẽ ,bẹ , bê ,bề , bế ,bể ,bễ , bệ, be bé ,bà bế bé. Bài 5 : Điền chữ e, ê và thêm dấu thanh cho phù hợp và đọc lại. Bài 6: Nói lại các câu sau - Trên sân trường , chúng em chơi nhảy dây. - Trên sân trường, chúng em chơi đá cầu . - Trên sân trường, em và bạn đọc sách - Trên sân trường, em chơi trò đuổi bắt cùng bạn . Bài 7:Viết số còn thiếu a) 5 ,4 , , ., ., 0. b) 0 , 1, ., , ., 5. Bài 8: Đếm số lượng đồ vật có trong tranh rồi viết số vào dấu ? theo mẫu. Bài 9: Viết các số theo mẫu Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang