Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 26: Ph, ph, Qu, qu - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : khoanh vào chữ ph, qu

Cả nhà từ phố về thăm quê.

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần chữ : Ph, ph, Qu, qu

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần

( Mẫu :p/ ph / ph – ô – phô – sắc – phố /; qu / qu – ê – quê )

P - ph qu

ph ô qu ê
phố quê

phà phí phở quạ quê quế

c) Đọc các từ và câu sau: qua phà , pha trà, phố cổ , quà quê , phở bò . Bà ra thủ đô. Bà cho bé quà quê. Bố đưa bà ra bờ hồ, đi phố cổ

Bài 3: Tập viết

a)Tô chữ ph, qu, pha trà , quê nhà

docx 3 trang Hoàng Nam 17/06/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 26: Ph, ph, Qu, qu - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_26_ph.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 26: Ph, ph, Qu, qu - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên: Lớp: 1A3 BÀI 26: Ph, ph , Qu , qu Bài 1 : khoanh vào chữ ph, qu Cả nhà từ phố về thăm quê. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần chữ : Ph, ph, Qu, qu b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần ( Mẫu :p/ ph / ph – ô – phô – sắc – phố /; qu / qu – ê – quê ) P - ph qu ph ô qu ê phố quê phà phí phở quạ quê quế c) Đọc các từ và câu sau: qua phà , pha trà, phố cổ , quà quê , phở bò . Bà ra thủ đô. Bà cho bé quà quê. Bố đưa bà ra bờ hồ, đi phố cổ Bài 3: Tập viết a)Tô chữ ph, qu, pha trà , quê nhà b) Viết chữ Bài 4 : Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ô li Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên: Lớp: 1A3 qua phà , pha trà, phố cổ , quà quê , phở bò . Bà ra thủ đô. Bà cho bé quà quê. Bố đưa bà ra bờ hồ, đi phố cổ Bài 5 : Điền chữ ph, qu vào chỗ chấm và đọc lại Bài 6: Nói lời cảm ơn theo mẫu a) - Cháu bị viêm họng , nhớ uống thuốc và xúc miệng bằng nước muối. - Vâng ạ, cháu cảm ơn bác sĩ b) - Để mình đỡ Nam dậy . Bạn ngã có đau không ? - Mình không sao , cảm ơn bạn ! Bài 7: Nối Bố pha bò Bà cho bé trà Phở quà quê Bài 8 : a) Nối theo mẫu b) Khoanh vào đáp án đúng ( hình trang 55) c) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tam giác Bài 9 : Cho các số 3 . 7 , 10 , 0 , 5 Xếp các số theo thứ tự a) Từ lớn đến bé : b) Từ bé đến lớn : Bài 10 : Khoanh và số bé nhất Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  3. Họ và tên: Lớp: 1A3 a) 3 , 7 , 6 , 0 , 5 , 1. b) 8 , 4 , 2 , 7 , 2 ,6. Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang