Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 23: Th, th, ia - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : Khoanh vào chữ th, ia

Trung thu, bé được chia quà.

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần chữ : Th, th, ia, ( Đánh vần : i – a - ia/ đọc : ia)

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần

( Mẫu : th / th – u – thu /; ia / ch – ia – chia )

th ia

th u ch ia
thu chia

thẻ thọ thơ đĩa mía thìa

c) Đọc các từ có trong bài :

thủ đô, lá thư , thìa dĩa , lá tía tô. Bé chia thìa , chia dĩa cho cả nhà .Thìa dĩa to cho bố mẹ , thìa dĩa nhỏ ch bé.

docx 2 trang Hoàng Nam 17/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 23: Th, th, ia - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_23_th.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 23: Th, th, ia - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên: Lớp: 1A3 BÀI 23: Th, th , ia Bài 1 : Khoanh vào chữ th, ia Trung thu, bé được chia quà. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần chữ : Th, th, ia, ( Đánh vần : i – a - ia/ đọc : ia) b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần ( Mẫu : th / th – u – thu /; ia / ch – ia – chia ) th ia th u ch ia thu chia thẻ thọ thơ đĩa mía thìa c) Đọc các từ có trong bài : thủ đô, lá thư , thìa dĩa , lá tía tô. Bé chia thìa , chia dĩa cho cả nhà .Thìa dĩa to cho bố mẹ , thìa dĩa nhỏ ch bé. Bài 3: Tập viết a)Tô chữ th, ia, thìa , thủ đô b) Viết chữ Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên: Lớp: 1A3 Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ô li thủ đô, lá thư , chú thỏ , tỉa lá, xe thồ. Bé chia thìa , chia dĩa cho cả nhà .Thìa dĩa to cho bố mẹ , thìa dĩa nhỏ ch bé. Bài 5 : Điền chữ th, ia vào chỗ chấm và đọc lại Bài 6: Nói lời cảm ơn theo mẫu a) - Nam quên bút rồi , cô cho em mượn bút nhé . - Em cảm ơn cô! b) - Mình cho Nam mượn sách này ! - Tớ cảm ơn bạn.Tớ sẽ giữ gìn cẩn thận ! Bài 7: Nối theo mẫu Bài 8: Khoanh vào đáp án đúng a) Khoanh vào chữ chỉ hình chữ nhật b) Khoanh vào chữ chỉ hình vuông c) Khoanh vào chữ chỉ hình tròn d) Khoanh vào chữ chỉ hình tam giác Bài 9: Quan sát tranh viết số thích hợp vào chôc chấm a) Có . Hình tam giác b) Có hình tròn c) Có hình vuông Bài 10: Cho các số 8, 3 , 2 , 7 ,6 .Xếp các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn : . b) Từ lớn đến bé: Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang