Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 21: R, r, S, s - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : Nhận biết : Tô màu chữ r, s

Bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ.

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần chữ : R, r, S, s

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần

( Mẫu : r / r – a – ra /; s / s – e – se – hỏi – sẻ )

r s

r a s e
ra sẻ

rạ rế rổ sả sẽ sò

c) Quan sát tranh trang 54 sách Tiếng Việt: Đọc các từ có trong bài :

rổ rá, cá rô , su su , chữ số .

Bài 3: Tập viết

a)Tô chữ r, s, rổ rá , su su

docx 3 trang Hoàng Nam 17/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 21: R, r, S, s - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_21_r.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 21: R, r, S, s - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên: Lớp: 1C BÀI 21: R, r , S , s Bài 1 : Nhận biết : Tô màu chữ r, s Bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần chữ : R, r, S, s b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 10 lần ( Mẫu : r / r – a – ra /; s / s – e – se – hỏi – sẻ ) r s r a s e ra sẻ rạ rế rổ sả sẽ sò c) Quan sát tranh trang 54 sách Tiếng Việt: Đọc các từ có trong bài : rổ rá, cá rô , su su , chữ số . Bài 3: Tập viết a)Tô chữ r, s, rổ rá , su su r r r r r r r r r r r r s s s s s s s s s s s s s rổ rá rổ rá rổ rá rổ rá rổ rá su su su su su su su su su su Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên: Lớp: 1C b) Viết chữ r s rổ rá su su Bài 4 : Điền chữ r, s vào chỗ chấm đọc và viết lại Chợ có gà i, cá rô, u u.Chợ có cả rổ rá. Ch . Ch Bài 5: Quan sát tranh trang 55 sách Tiếng Việt Nói lời cảm ơn theo mẫu a) Tranh 1 : - Bà có quà mừng sinh nhật Nam . Chúc cháu chăm ngoan, học giỏi. - Cháu cảm ơn bà ! b) Tranh 2 : - Con chào bố ! - Bố đi công tác về có quà cho con đây. - Con cảm ơn bố ! Bài 6: > , < , = Bài 7: Quan sát tranh đếm số lượng các con Bài 8: Khoanh vào câu trả lời đúng vật rồi so sánh Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang
  3. Họ và tên: Lớp: 1C Bài 9: Tính 3 + 4 = 6 - 4 = 7 + 2 = 9 - 5 = 4 + 4 = 10 – 2 = 4 + 2 = 7 - 2 = 8 + 2 = 9 - 9 = 5 + 5 = 10 – 8 = 3 + 6 = 5 - 4 = 7 - 3 = 8 - 1 = 3 + 3 = 10 – 1 = Trường Tiểu học Minh Tân Giáo viên : Phạm Thị Năm Giang