Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

I. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm)

1. Đọc vần/ tiếng: (2 điểm)

- un, oai, ăm, iên, uôt

- bay, mận, hoa, kênh, truyện

2. Đọc từ: (2 điểm)

Tia chớp, ngôi sao, học sinh, chim khướu

3. Đọc khổ thơ(câu đố): (3 điểm)

Câu đố

Dao cắm ở trên đầu

Mình lại ngắn hơn râu

Đến khi cho vào lửa

Toàn thân lại đỏ âu

Là con gì?

II.Bài tập: (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)

docx 5 trang Hoàng Nam 17/06/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 1- LƠP 1 NĂM HỌC : 2021-2022 STT Mach kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kĩ và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu Số câu 1 1 Câu 1 số Số 1.0 1.0 điểm 2 Kiến thức Số câu 1 1 2 Câu 2 3 số Số 1.0 1.0 2.0 điểm Tổng Số câu 1 1 1 3 Số 1.0 1.0 1.0 3.0 điểm
  2. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Tiếng Việt Lớp : Ngày kiểm tra: Trường TH Đại Cường Thời gian làm bài: 60 phút ĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Chữ ký người chấm A/ PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) 1. Đọc vần/ tiếng: (2 điểm) - un, oai, ăm, iên, uôt - bay, mận, hoa, kênh, truyện 2. Đọc từ: (2 điểm) Tia chớp, ngôi sao, học sinh, chim khướu 3. Đọc khổ thơ(câu đố): (3 điểm) Câu đố Dao cắm ở trên đầu Mình lại ngắn hơn râu Đến khi cho vào lửa Toàn thân lại đỏ âu Là con gì? II.Bài tập: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) đầm núi rừng xóm làng sen Câu 2: (1 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm? quả v ￿ máy b
  3. Câu 3: ( 1 điểm) Tìm 2 tiếng có vần: Mẫu: iên: điện, tiên a) uôc: b) anh: B/ PHẦN II: VIẾT (10 điểm) 1. Viết các vần ( 2 đ) an, ep , iên , yêu, ưng 1. Viết các từ ngữ ( 4 đ) cá con, kính râm, nhảy nhót, nghệ sĩ 3 .Viết câu( 4 đ) Mưa tạnh, nắng lên, trời cao xanh bát ngát.
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021 - 2022 Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm 1. Đọc vần: (2 điểm) - Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,2 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm (7 điểm) 3. Đọc câu đố: (3 điểm) I. KT - Phát âm rõ ràng từng tiếng một. ĐỌC - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý (10 dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. điểm) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm Câu 1: Nối đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm Đáp án: rừng núi, làng xóm 2. Bài tập (3 điểm) Câu 2: Điền đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm Đáp án: quả vải, máy bay Câu 3: Tìm đúng mỗi tiếng ghi 0,25 điểm Viết vần: 2 điểm viết đúng vần, đúng độ cao, sạch đẹp ghi 0,4 điểm cho mỗi vần. Viết từ: 4 điểm viết đúng chính tả, đúng độ cao, đúng khoảng cách; chữ viết đều, sạch, đẹp ghi 1 điểm cho mỗi II. VIẾT từ. (10 Sai âm,vần trừ 0,25 điểm điểm) Viết câu: 4 điểm -Chép vào giấy đúng các chữ. Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. -Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng - Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm; -Trình bày bẩn (tùy theo mức độ) trừ từ 0,5 đến 1 điểm cho toàn bài Đại Cường, ngày 18tháng 12 năm 2021 GV Phan Thị Vân