Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh

Phần 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (7 điểm) : ……………….

(Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn kèm theo bài kiểm tra. )

II. Đọc hiểu (3 điểm)…………

Bố cho bé Thư đi sở thú. Ơ sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp.

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Bố cho bé Thư đi đâu?

a. Nhà hát

b. Sở thú

c. Công viên

2. Ơ sở thú có chim gì?

a. Chim cút

b. Chim vẹt

c. Chim sâm cầm

3. Bờ hồ có cá gì?

a. Cá mè

b. Cá thia lia

c. Cua

4. Em thích con vật nào? Vì sao?

doc 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_ket.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh

  1. PHềNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI Mó phỏch TRƯỜNG TH CHU MINH Năm học 2022 – 2023 Phờ duyệt: MễN TIẾNG VIỆT 1. Tổ chuyờn mụn: LỚP 1 2. BGH: (Thời gian 60 phỳt) Điểm Lớp . Họ và tờn: . Bằng số: Giỏm khảo 1: Bằng chữ: . Giỏm khảo 2: Phần 1: Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) : . (Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn kèm theo bài kiểm tra. ) II. Đọc hiểu (3 điểm) Bố cho bé Thư đi sở thú. Ơ sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Bố cho bé Thư đi đâu? Năm học 2022 – 2023 MễN TIẾNG VIỆT a. Nhà hát b. Sở thú c. Công viên 2. Ơ sở thú có chim gì? a. Chim cút b. Chim vẹt c. Chim sâm cầm 3. Bờ hồ có cá gì? a. Cá mè b. Cá thia lia c. Cua 4. Em thích con vật nào? Vì sao?
  2. B. Phần kiểm tra viết:(10 điểm) 1. Viết mỗi vần, mỗi từ sau 1 dòng theo cỡ chữ nhỡ: (4 điểm) ắt, ươn, đồng lúa, chim yến. 2. Chép câu sau theo cỡ chữ nhỡ: (2 điểm) Đàn kiến chăm chỉ kiếm ăn. 3. Điền vào chỗ trống:(2 điểm) a) ng hoặc ngh bắp ô e giảng b) iên hoặc yên k nhẫn xe 4. (2 điểm) Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu Hoa thơm ngát Giọt trong vắt