Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.
II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm)
Sông Hương Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước. Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm. (Nguyễn Tiến Chiêm) |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hoặc làm bài tập.
1. Bài văn nói đến sông gì? (1 điểm)
A. Sông Hàn
B. Sông Hồng
C. Sông Hương
D. Sông Đuống
2. Bao trùm lên bức tranh là màu gì? (1 điểm)
A. Màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt.
B. Màu hồng có nhiều sắc độ đậm nhạt.
C. Màu đỏ có nhiều sắc độ đậm nhạt.
D. Màu vàng có nhiều sắc độ đậm nhạt.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKII Họ và tên HS: . Năm học 2022 - 2023 Lớp: 1A Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t: (tp chép) - 6 đim Quyn v này ca em Ơi quyn v mi tinh Em vit cho sch, đp Ch đp là tính nt Ca nhng ngưi trò ngoan. II. Bài tp: Bài 1: Đin vào ch trng g hay gh, c hay k ? (1 đim)
- Gi li chào lp Mt Bn nh i li chào bng đen, a s, chào ch ngi thân quen. Bn chào .ô giáo ính mn. Xa cô, các bn luôn .i nh li cô dy. Bài 2 : Ni ô ch ct bên trái vi ô ch ct bên phi cho phù hp: (1 đim) Thu th đi gieo ht trên đng. Đu bp lái tàu vưt sóng d. Nông dân làm bánh ngt tht ngon. Ca sĩ hát tht hay. Bài 3: Khoanh tròn vào t vit đúng chính t (1 đim) - Bé Hương xinh xn/ sinh xn và đáng yêu - Bé đp chăn/ trăn cho khi lnh. Bài 4: Quan sát tranh ri vit 1 câu phù hp vi ni dung bc tranh. (1 đim)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2022 - 2023 Lớp: 1A Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I.Đc thành ting. (6 đim) GV kim tra tng HS qua các tit ôn tp theo hưng dn KTĐK cui HKII môn Ting Vit lp 1. II. Đc thm bài văn và làm bài tp. (4 đim) Sông Hương Sông Hương là mt bc tranh phong cnh gm nhiu đon mà mi đon đu có v đp riêng ca nó. Bao trùm lên c bc tranh là mt màu xanh có nhiu sc đ đm nht khác nhau: màu xanh thm ca da tri, màu xanh bic ca cây lá, màu xanh non ca nhng bãi ngô, thm c in trên mt nưc. Sông Hương là mt đc ân ca thiên nhiên dành cho Hu, làm cho không khí thành ph tr nên trong lành, làm tan bin nhng ting n ào ca ch búa, to cho thành ph mt v êm đm. (Nguyn Tin Chiêm) Khoanh tròn vào ch cái đt trưc ý tr li đúng nht cho mi câu hoc làm bài tp. 1. Bài văn nói đn sông gì? (1 đim) A. Sông Hàn B. Sông Hng C. Sông Hương D. Sông Đung 2. Bao trùm lên bc tranh là màu gì? (1 đim)
- A. Màu xanh có nhiu sc đ đm nht. B. Màu hng có nhiu sc đ đm nht. C. Màu đ có nhiu sc đ đm nht. D. Màu vàng có nhiu sc đ đm nht. 3. Điu đc ân Sông Hương dành cho Hu là gì? (1 đim) A. Làm cho thiên nhiên trong lành. B. Làm thành ph ô nhim hơn. C. Làm tan bin ting n ào ca ch búa. D. To cho thành ph mt v êm đm. 4. Qua bài văn trên, điu em thích nht Sông Hương là? (1 đim) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc
- – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1, 2, 3: ( 3 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 1 điểm: Đáp án: 1 – C ; 2 – A ; 3 - A - Câu 4: (1 điểm) Trả lời đúng được 1 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Mỗi phần nối đúng được 0.25 điểm 3. (1 điểm) Chọn từ đúng chính tả được 0,5 điểm 4. (1 điểm) Viết câu đúng Sông Hương được 1 điểm